8. His brother gave him a new pair of…………….on his last birthday.
A. leather black: Italian walking shoes
B. Italian black leather shoes walking
C. leather Italian black shoes walking
D. black Italian leather walking shoes
9. George forgot…………….umbrella at home so Claire shared…………….with …………….
A. his – her – him B. him – hers – he C. his – hers – him D. he – her – him
14. Mandy: “I…………….about going to see Green Day in concern next month.”
Jenny: “Great! I…………….they’re the best. I’ll come with you.”
A. think – think B. am thinking – think
C. am thinking – am thinking D. think – am thinking
15. …………….hard he tried, he didn’t succeed in getting a license.
A. However B. Moreover C. Despite D. Although
8)D. black Italian leather walking shoes
(Ý kiến =>Kích thước => Tuổi táv => Hình dạng => Màu sắc =>> Nguồn gốc => Chất liệu => Mục đích.)
9)C. his – hers – him(George là coan trai,Claire là coan gái=)) his+umbrella là TTSH+N,Claire shared+hers vì hers là Đại từ sở hữu,him là tân ngữ ở cuối câu)
14)B. am thinking – think(Hành động đang diễn ra=>thì HTTD,1 sự thật hiển nhiên=>thì HTĐ)
15)D. Although(Although+mệnh đề 1,mệnhđề 2)
8. D
– Trật tự sắp xếp tính từ đứng trước danh từ:
Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose.
9. C
– George là tên của con trai nên dùng “him”.
– “hers” ở đây ý chỉ “Claire’s umbrella”.
14. B
– Câu thứ nhất diễn tả hành động đang diễn ra nên chia thì HTTD.
– Câu thứ hai diễn tả ý kiện, quan điểm nên chia thì HTĐ.
15. A
– However + adj/adv + S + V, S + V: Mặc dù… thế nào,…