9. Nêu hai ví dụ chứng tỏ vật có quán tính. Trả lời: – Khi ô tô đột ngột rẽ phải, hành khách trên xe bị nghiêng về ……………… – Khi ô tô đột n

By Reese

9. Nêu hai ví dụ chứng tỏ vật có quán tính.
Trả lời:
– Khi ô tô đột ngột rẽ phải, hành khách trên xe bị nghiêng về ………………
– Khi ô tô đột ngột dừng lại, hành khách trên xe bị ………………………..
10. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Công thức tính áp suất. Đơn vị áp
suất.
Trả lời:
– Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào hai yếu tố : Độ lớn của lực tác dụng lên vật và
……………. bề mặt tiếp xúc lên vật.
– Công thức tính áp suất :
– Đơn vị áp suất là paxcan : 1Pa = 1 N/m2
.
11. Một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy có phương, chiều và
độ lớn như thế nào?
Trả lời:
– Lực đẩy có phương …………………., chiều từ ………………… và độ lớn bằng trọng
lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. (Lực này gọi là lực đẩy Ác-si-mét.)
12. Điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất lỏng.
Trả lời:
– Chìm xuống : …………….
– Nổi lên : ………………
– Lơ lửng : P = FA
Trong đó :
P là trọng lượng của vật.
FA là lực đẩy Ác-si-mét.
13. Trong khoa học thì thuật ngữ công cơ học chỉ dùng trong trường hợp nào ?
Trả lời:
Trong khoa học thì thuật ngữ công cơ học chỉ dùng trong trường hợp có ………….. tác dụng
vào vật làm vật ……………….
14. Viết biểu thức tính công cơ học. Giải thích rõ ràng từng đại lượng trong biểu thức tính
công. Đơn vị công.
Trả lời:
– Biểu thức tính công cơ học:
A = …………………….
Trong đó:
A: ………………………….
F: lực tác dụng lên vật (N).
s: quãng đường vật đi được theo phương của lực (m).
– Đơn vị công là jun kí hiệu là J (1J = 1 N.m).
kilojun kí hiệu là (kJ) (1 kJ = 1000 J).
15. Phát biểu định luật về công.
Trả lời:
– Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về ………………..
– Được lợi bao nhiêu lần về …………………… thì thiệt bấy nhiêu lần về ……………..và
ngược lại.
16. Công suất cho ta biết điều gì?
Trả lời:
Công suất cho ta biết công thực hiện được trong một ………………………. thời gian.
B. Vận dụng
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất.
1. Hai lực được gọi là cân bằng khi:
A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
D. Cùng phương, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật.
Chọn : ……………..
2. Xe ô tô đang chuyển động đột ngột dừng lại. Hành khách trong xe bị:
A. Ngả người về phía sau.
B. Nghiêng về bên trái.
C. Nghiêng về bên phải.
D. Xô người về phía trước.
Chọn : ……………..
3. Một đoàn mô tô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ô tô đỗ bên
đường. Ý kiến nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Các mô tô chuyển động đối với nhau.
B. Các mô tô đứng yên đối với nhau.
C. Các mô tô đứng yên đối với ô tô.
D. Các mô tô và ô tô cùng chuyển động đối với mặt đường.
Chọn : ……………..
4. Hai thỏi kim loại hình trụ, một bằng nhôm, một bằng đồng có cùng khối lượng được treo
vào hai đầu cân đòn thì đòn cân cân bằng (H.18.1). Khi nhúng cả hai vào nước thì đòn cân:
A. Nghiêng về bên phải.
B. Nghiêng về bên trái.
C. Vẫn cân bằng.
D. Chưa đủ dữ kiện để trả lời.
Chọn : ……………..
5. Để dịch chuyển vật nặng lên cao người ta có thể dùng nhiều cách. Liệu có cách nào dưới
đây cho ta lợi về công không?
A. Dùng ròng rọc động.
B. Dùng ròng rọc cố định.
C. Dùng mặt phẳng nghiêng.
D. Cả ba cách trên đều không cho lợi về công.
Chọn : ……………..

0 bình luận về “9. Nêu hai ví dụ chứng tỏ vật có quán tính. Trả lời: – Khi ô tô đột ngột rẽ phải, hành khách trên xe bị nghiêng về ……………… – Khi ô tô đột n”

  1. 9. -Bên Trái                                           16. -đơn vị thời gian

     -Nhào người về phía trước                   B.Vận dụng

    10.Diện Tích                                        1.D   2.D   3.B   4.A   5.D

    -P=F/s

    11. -Thẳng Đứng/Dưới lên trên

    12. -P>FA

    -P<FA

    13. -Lực/Dịch chuyển

    14. A=F.s

    -Là Công

    15. -Công

    -công/đường đi

    CHÚC BẠN HỌC TỐT, NHỚ BÌNH CHỌN CÂU TRẢ LỜI CỦA MÌNH LÀ HAY NHẤT NHA!!!

    Trả lời
  2. Đáp án:

    9. Bên trái

        Ngã về phía trước

    10. Diện tích

    11. Thẳng đứng 

          Dưới lên trên

    12. Chìm xuống: P>FA

          Nổi lên: P< FA

    13. Lực

          Di chuyển

    14. A= F*S

    A: công (Jun)

    15. Công

          Lực; quãng đường 

    B. Vận dụng

    1.D

    2.D

    3.D

    4.D

    5.A

    Giải thích các bước giải:

     

    Trả lời

Viết một bình luận