mỗi loại 5 từ láy tả người.
– Tả mái tóc.
– Tả khuôn mặt.
– Tả hình dáng.
– Tả nụ cười.
– Tả đôi mắt.
mỗi loại 5 từ láy tả người. – Tả mái tóc. – Tả khuôn mặt. – Tả hình dáng. – Tả nụ cười. – Tả đôi mắt.
By Julia
By Julia
mỗi loại 5 từ láy tả người.
– Tả mái tóc.
– Tả khuôn mặt.
– Tả hình dáng.
– Tả nụ cười.
– Tả đôi mắt.
Tả mái tóc
– Mượt mà
– Xơ xác
– Bồng bềnh
– Dày dặn
– Lưa thưa
Tả khuôn mặt
– Bầu bĩnh
– Đầy đặn
– Vuông vức
– Tròn trịa
– Nho nhỏ
Tả hình dáng
– Mập mạp
– Lực lưỡng
– Thanh mảnh
– Gầy gò
– Thon gọn
Tả nụ cười
– Tươi tắn
– Chúm chím
– Tủm tỉm
– Hiền hậu
– Duyên dáng
Tả đôi mắt
– Long lang
– Lấp lánh
– Ti hí
– Lim dim
– Lờ đờ
– Tả mái tóc: xơ xác, dày dặn. lưa thưa, mượt mà, lơ thơ.
– Tả khuôn mặt: nhẹ nhõm, đầy đặn,
– Tả hình dáng: thanh mảnh, mảnh khảnh, mập mạp, nho nhã, dong dỏng.
– Tả nụ cười: e lẹ, tươi tắn, tủm tỉm, ngọt ngào, duyên dáng.
– Tả đôi mắt: long lanh, lim dim, mơ màng, sắc sảo, ti hí.