Bài 1. Hoàn thành các yêu cầu sau: a. Điền công thức hoá học thích hợp vào chỗ trống hoàn thành các PTHH sau: 1. ……… K2MnO4 + MnO2 + ……… 2

By Maria

Bài 1. Hoàn thành các yêu cầu sau:
a. Điền công thức hoá học thích hợp vào chỗ trống hoàn thành các PTHH sau:
1. ……… K2MnO4 + MnO2 + ………
2. KClO3 KCl + ………
3. H2O H2 + ………
4. CH4 + ……. CO2 + H2O
5. C4H10 + …… CO2 + H2O 6. Fe + O2 …………….
7. …… + O2 H2O
8. .……. + O2 P2O5
9. Na + O2 …………..
10. S + O2 …………..
b. Trong 10 PTHH các em đã hoàn thành ở ý (a)
– Những PTHH xảy ra sự oxi hoá là: (….),(….),(….),(….),(….),(….),(….).
– Những PTHH là phản ứng hoá hợp là: (….),(….),(….),(….),(….).
– Những PTHH là phản ứng phân huỷ là: (….),(….),(….).
– Những PTHH dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là: (….),(….).

0 bình luận về “Bài 1. Hoàn thành các yêu cầu sau: a. Điền công thức hoá học thích hợp vào chỗ trống hoàn thành các PTHH sau: 1. ……… K2MnO4 + MnO2 + ……… 2”

  1. Đáp án + Giải thích các bước giải:

    a,

    `1. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\uparrow`

    `2. 2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2\uparrow`

    `3. 2H_2O \overset{\quad \text{điện phân}\quad }\to 2H_2\uparrow + O_2\uparrow`

    `4. CH_4 + 2O_2 \overset{t^o}\to CO_2\uparrow + 2H_2O`

    `5. 2C_4H_{10} + 13O_2 \overset{t^o}\to 8CO_2\uparrow + 10H_2O`

    `6. 3Fe + 2O_2 \overset{t^o}\to Fe_3O_4`

    `7. 2H_2 + O_2 \overset{t^o}\to 2H_2O`

    `8. 4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`

    `9. 4Na + O_2 \overset{t^o}\to 2Na_2O`

    `10. S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`

    b,

    `-` Những phương trình hóa học xảy ra sự oxi hóa là: 1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 10.

    `-` Những phương trình hóa học là phản ứng hóa hợp: 6, 7, 8, 9, 10.

    `-` Những phương trình hóa học là phản ứng phân hủy: 1, 2, 3.

    `-` Những phương trình hóa học dùng để điều chế khí `O_2` trong phòng thí nghiệm là: 1, 2.

    \(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)

    Trả lời
  2. a)

    1) $2KMnO_{4}$ → $K_{2}$$MnO_{4}$ + $MnO_{2}$ + $O_{2}$ (đk: $t^{o}$ cao)     

    2) $2KClO_{3}$ → $2KCl_{}$ + $3O_{2}$ (đk: $t^{o}$ cao)

    3) $2H_{2}$$O_{}$ → $2H_{2}$ + $O_{2}$ (điện phân)

    4) $CH_{4}$ + $2O_{2}$ → $CO_{2}$ + $2H_{2}$$O_{}$ (đk: $t^{o}$ cao)   

    5) $2C_{4}$$H_{10}$ + $13O_{2}$ → $8CO_{2}$ + $10H_{2}$$O_{}$ (đk: $t^{o}$ cao)

    6) $3Fe_{}$ + $2O_{2}$ → $Fe_{3}$$O_{4}$ (đk: $t^{o}$ cao)

    7) $2H_{2}$ + $O_{2}$ → $2H_{2}$$O_{}$ (đk: $t^{o}$ cao)

    8) $2P_{2}$$O_{5}$ → $2P_{2}$ + $5O_{2}$ (đk: $t^{o}$ cao)

    9) $4Na_{}$ + $O_{2}$ → $2Na_{2}$$O_{}$ (đk: $t^{o}$ cao)

    10) $S_{}$ + $O_{2}$ → $SO_{2}$ (đk: $t^{o}$ cao)

    b)

    – Những PTHH xảy ra sự oxi hoá là: (1),(2),(3),(6),(7),(8),(9),(10),

    – Những PTHH là phản ứng hoá hợp là: (6),(7),(8),(9),(10).

    – Những PTHH là phản ứng hoá hợp là: (1),(2),(3).

    – Những PTHH dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là: (1),(3).

    Trả lời

Viết một bình luận