a. 250mA = ………… A; b. 45mV = …………. V; c.16kV =
…………. V
d. 100 A = …………. mA; e. 6,4 V = …………. mV; f. 56
V = …………. kV
Câu 2: Hình 25.1 vẽ mặt số của một vôn kế. Hãy cho biết:
a) Giới hạn đo của vôn kế này.
b) Độ chia nhỏ nhất.
c) Số chỉ của vôn kế khi kim ở vị trí (1).
d) Số chỉ vôn kế khi kim ở vị trí (2).
Đáp án:
Câu 1:
250mA = 0,25 A; b. 45mV = 0,045 V; c.16kV =16000 V d. 100 A =100000 mA; e. 6,4 V = 6400 mV; f. 56 V =0,056 kV
Đáp án:
câu 1:
250mA =0,25A;
b. 45mV =0,045V;
c.16kV = 16000V
d. 100 A = 100000 mA;
e. 6,4 V = 6400 mV;
f. 56 V =0,054 kV