a) 5 di 18 mm=…………….. dm
1970 m=……………. kg 12 tấn 150kg=……..tấn
300 m……………… km. 3 tạ 9 yến=……….tạ
126 cm=……………… m. 6300kg=………tấn
7kg 50g=……………..kg. 250g=………….kg
1200g=……………kg. 4,6km=………… m
5,16m=………. dm 0,8kg=………… g
1,2 tạ=……….. kg.
375 cm=……….. m………… cm=……,…….m
9008g=…….kg………. g =…..,……tấn
1025kg=……..tấn………kg=…….,……tấn
a 5,18dm
1,97 km
12,15 tấn
0,3km
3,9 tạ
1,26m
6,3 tấn
7,05kg
0,25 kg
1,2 kg
4600m
51,6 dm
800g
120kg
3m75cm=3,75m
9kg8g=0,009008 tấn
1 tấn 25kg=1,025 tấn
Đáp án:a 5,18dm 1,97 km 12,15 tấn 0,3km 3,9 tạ 1,26m 6,3 tấn 7,05kg 0,25 kg 1,2 kg 4600m 51,6 dm 800g 120kg 3m75cm=3,75m 9kg8g=0,009008 tấn
1 tấn 25kg=1,025 tấn
Giải thích các bước giải: