A là ancol no, đơn chức mạch hở ,mạch không phân nhánh cho 4,44gam A tác dụng với Na dư thu được 672 ml H2 ( ở đktc)
a, tìm công thức phân tử của A
b, viết công thức cấu tạo và gọi tên của A
A là ancol no, đơn chức mạch hở ,mạch không phân nhánh cho 4,44gam A tác dụng với Na dư thu được 672 ml H2 ( ở đktc)
a, tìm công thức phân tử của A
b, viết công thức cấu tạo và gọi tên của A
Gọi công thức phân tử của `A` là `C_nH_(2n+1)OH (n>=1)`
`n_{H_2}=\frac{0,672}{22,4}=0,03(mol)`
`2C_nH_(2n+1)OH+2Na->2C_nH_{2n+1}ONa+H_2`
Theo phương trình
`n_{C_nH_{2n+1}OH}=2n_{H_2}=0,06(mol)`
`=>M_{A}=\frac{4,44}{0,06}=74`$(g/mol)$
`=>14n+1+17=74`
`=>14n=56`
`=>n=4`
`=>` Công thức phân tử của `A` là `C_4H_9OH`
`b,`
Công thức cấu tạo và tên
`CH_3-CH_2-CH_2-CH_2-OH` butan-1-ol
`CH_3-CH(CH_3)-CH_2-OH` : 2-metylpropan-1-ol
`CH_3-COH(CH_3)-CH_3:` 2metyl propan-1-ol
`CH_3-CH_2-CH_2OH-CH_3` butan-2-ol
Đáp án:
C4H9OH
Giải thích các bước giải:
$\text{n$_{H2}$=$\dfrac{0,672}{22,4}$ =0,03 (mol) }$
$\text{ROH + Na $\text{$\longrightarrow$}$ RONa + $\dfrac{1}{2}$H2}$
0,06 $\text{$\longleftarrow$}$ 0,03
$\text{M=$\dfrac{4,44}{0,06}$ =74}$
⇒$\text{R+17=74}$
⇒$\text{R=57}$
⇒C4H9OH
CTCT:
CH3-CH2-CH2-CH2-OH: Butanol
CH3-CH(CH3)-CH2-OH: 2-metyl propan-1-ol
CH3-CH(OH)-CH2-CH3: butan-2-ol
CH3-C(CH3OH)-CH3: 2-metyl propan -2-ol