Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là ??
Xà phòng hoá `E` được `C_(17)H_xCOONa; C_(17)H_yCOONa; C_(15)H_(31)COONa` `->` Công thức của `E:` `(C_(17)H_zCOO)_2(C_(15)H_31COO)C_3H_5`
`*`
`E + 3NaOH ->` Muối ` + Glyxerol`
`n_(Glyxerol)=n_E = (7,36)/92=0,08` (mol)
`*`
\(\left\{\begin{array}{l} C_{17}H_xCOO : 3a=0,06 \\ C_{17}H_yCOO : 5a=0,1 \\ C_{15}H_31COO :4a=0,08 \\ \end{array}\right.\)
`->` $C_3H_5 : \dfrac{3a+5a+4a}{3}=4a=0,08→a=0,02 $
`*` Đốt `E`
`E + O_2 `$\xrightarrow{{t^o}}$ ` CO_2 + H_2O`
`(C): 18.0,06 + 18.0,1 + 16.0,08 +3.0,08 = n_(CO_2) =4,4` (mol)
`(O): 0,06.2+0,1.2+0,08.2+6,14.2=4,4.2+n_(H_2O)`
`->n_(H_2O)=3,96` (mol)
`(BTKL): m_E + 6,14.32=4,4.44+3,96.18 -> m_E=68,4` (g)
`*` Khối lượng hỗn hợp `E =68,4 ` (g)
$n_{\text{glixerol}}=\dfrac{7,36}{92}=0,08(mol)$
$\to n_E=n_{\text{glixerol}}=0,08(mol)$
$\to n_{NaOH}=3n_E=0,24(mol)=n_{COO}$
$\to n_{O(E)}=2n_{COO}=0,48(mol)$
Đặt $3a$, $4a$, $5a$ là mol từng muối
Bảo toàn $Na$:
$n_{\text{muối}}=n_{NaOH}=0,24(mol)$
$\to 3a+4a+5a=0,24$
$\to a=0,02$
$\to n_{C_{17}H_xCOONa}=0,06; n_{C_{15}H_{31}COONa}=0,08; n_{C_{17}H_yCOONa}=0,1$
Sau phản ứng thuỷ phân, cacbon trong $E$ nằm trong muối và ancol
Bảo toàn $C$:
$n_{C(E)}=0,06.18+0,08.16+0,1.18+0,08.3=4,4(mol)$
Đặt $n_{H(E)}=b(mol)$
Bảo toàn e: $4n_{C(E)}+n_{H(E)}=2n_{O(E)}+4n_{O_2}$
$\to 4,4.4+b=2.0,48+6,14.4$
$\to b=7,92$
Vậy $m=4,4.12+7,92.1+0,48.16=68,4g$