a) S= 3 mũ 0+3 ² +3 mũ 4 + 3 mũ 6+…+3 mũ 2002 * Tính S * Chứng minh S chia hết cho 7 b) Chứng minh rằng n.(n+13) chia hết cho 2 với một số tự nhiê

a) S= 3 mũ 0+3 ² +3 mũ 4 + 3 mũ 6+…+3 mũ 2002
* Tính S
* Chứng minh S chia hết cho 7
b) Chứng minh rằng n.(n+13) chia hết cho 2 với một số tự nhiên n
c) So sánh 8 mũ 13 và 3 mũ 30

0 bình luận về “a) S= 3 mũ 0+3 ² +3 mũ 4 + 3 mũ 6+…+3 mũ 2002 * Tính S * Chứng minh S chia hết cho 7 b) Chứng minh rằng n.(n+13) chia hết cho 2 với một số tự nhiê”

  1. Đáp án:

    Giải thích các bước giải:

    a,
    \[\begin{array}{l}
    S = {3^0} + {3^2} + {3^4} + {3^6} + ….. + {3^{2002}}\\
    \Leftrightarrow {3^2}.S = {3^2} + {3^4} + {3^6} + {3^8} + ….. + {3^{2004}}\\
    \Leftrightarrow \left( {{3^2} – 1} \right)S = \left( {{3^2} + {3^4} + {3^6} + ….. + {3^{2004}}} \right) – \left( {{3^0} + {3^2} + {3^4} + {3^6} + …. + {3^{2002}}} \right)\\
    \Leftrightarrow 8S = {3^{2004}} – {3^0}\\
    \Leftrightarrow S = \frac{{{3^{2004}} – 1}}{8}
    \end{array}\]
    CM:
    Ta có 3^6 chia 7 dư 1
    2004 chia hết cho 6 nên 3^2004 chia 7 dư 1
    Suy ra 3^2004-1 chia hết cho 7
    Suy ra S chia hết cho 7
    b,
    Nếu n là số chẵn thì n(n+13) chia hết cho 2
    Nếu n là số lẻ thì n+13 là số chẵn => n(n+13) chia hết cho 2
    c, Ta có:
    \[{3^{30}} = {\left( {{3^2}} \right)^{15}} = {9^{15}} > {8^{13}}\]

    Bình luận
  2. a,Nhân S với 3^2 ta được 9S=3^2 +3^4+…+3^2002+3^2004

    =>9S – S=(3^2+3^4+…+3^2004)-(3^0+3^2+…+3^2002)

    =>8S =3^2004 -1

    =>S=(3^2004-1)/8

    b, Ta có S là số nguyên nên phải CM 3^2004 -1 chia hết cho 7, ta có :

    =>3^2004 chia hết cho 7 . mặt khác (7;8)=1 chia hết cho 7

    Bình luận

Viết một bình luận