a. Tính khối lượng 0,5 mol Fe; 0,2 mol Al2O3; 0,2 mol H2O; 9,033.10²³ nguyên tử Để b. Tính thể tích( đktc) các chất khí: 0,25 mol O2; 0,3 mol CH4; 0,2

a. Tính khối lượng 0,5 mol Fe; 0,2 mol Al2O3; 0,2 mol H2O; 9,033.10²³ nguyên tử Để
b. Tính thể tích( đktc) các chất khí: 0,25 mol O2; 0,3 mol CH4; 0,2 mol CO2; 0,15 mol H2

0 bình luận về “a. Tính khối lượng 0,5 mol Fe; 0,2 mol Al2O3; 0,2 mol H2O; 9,033.10²³ nguyên tử Để b. Tính thể tích( đktc) các chất khí: 0,25 mol O2; 0,3 mol CH4; 0,2”

  1. a.

    mFe=0.5*56=28(gam)

    mAl2O3=0.2*102=20.4(gam)

    mH2O=0.2*18=3.6(gam)

    Tạm lấy đồngCu

    nCu=9.033*10^23/6*10^23=1.5(mol)

    =>mCu=1.5*64=96.3(gam)

    b. 

    vO2=0.25*22.4=5.6(lit)

    vCH4=0.3*22.4=6.72(lít)

    vCO2=0.2*22.4=4.48(lít)

    vH2=0.15*22.4=3.36(lít)

    Bình luận
  2. a.

    – mFe=0.5*56=28(gam)

    – mAl2O3=0.2*102=20.4(gam)

    – mH2O=0.2*18=3.6(gam)

    – nCu=9.033*10^23/6*10^23=1.5(mol)

    =>mCu=1.5*64=96.3(gam)

    b. 

    – vO2=0.25*22.4=5.6(lit)

    – vCH4=0.3*22.4=6.72(lít)

    – vCO2=0.2*22.4=4.48(lít)

    – vH2=0.15*22.4=3.36(lít)

    Bình luận

Viết một bình luận