a/ Tính số gam axit CH3COOH cần thêm vào 50ml Nước để thu được dd A có pH=2,88 (xem thể tích dd thay đổi không đáng kể). b/ Thêm 50ml dd NaOH 0,1M vào

a/ Tính số gam axit CH3COOH cần thêm vào 50ml Nước để thu được dd A có pH=2,88 (xem thể tích dd thay đổi không đáng kể).
b/ Thêm 50ml dd NaOH 0,1M vào 100ml dd A. Tính pH dd thu được.
Biết CH3COOH có pKa=4,76.

0 bình luận về “a/ Tính số gam axit CH3COOH cần thêm vào 50ml Nước để thu được dd A có pH=2,88 (xem thể tích dd thay đổi không đáng kể). b/ Thêm 50ml dd NaOH 0,1M vào”

  1. Đáp án:

    a, \({m_{C{H_3}COOH}} = 0,01896g\)

    b, pH=11,64

    Giải thích các bước giải:

    a,

    Gọi a là số mol của \(C{H_3}COOH\) 

    \({n_{{H^ + }}} = {10^{ – 2,88}} \times 0,05 = 6,59 \times {10^{ – 5}}mol\)

    \(C{H_3}COOH \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
    {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} C{H_3}CO{O^ – } + {H^ + }\)

    Ban đầu: \({n_{C{H_3}COOH}} = amol\)

    Phản ứng: \({n_{C{H_3}COOH}} = {n_{C{H_3}CO{O^ – }}} = {n_{{H^ + }}} = 6,59 \times {10^{ – 5}}mol\)

    Sau phản ứng: 

    \(\begin{array}{l}
    {n_{C{H_3}COOH}} = (a – 6,59 \times {10^{ – 5}})mol\\
    {n_{C{H_3}CO{O^ – }}} = {n_{{H^ + }}} = 6,59 \times {10^{ – 5}}mol
    \end{array}\)

    \(\begin{array}{l}
     \to {K_a} = \dfrac{{6,59 \times {{10}^{ – 5}} \times 6,59 \times {{10}^{ – 5}}}}{{a – 6,59 \times {{10}^{ – 5}}}} = {10^{ – 4,76}}\\
     \to a = 3,16 \times {10^{ – 4}}mol\\
     \to {m_{C{H_3}COOH}} = 0,01896g
    \end{array}\)

    b,

    \(\begin{array}{l}
    NaOH + C{H_3}COOH \to C{H_3}COONa + {H_2}O\\
    {n_{C{H_3}COOH}} = {n_{NaOH}} = 6,32 \times {10^{ – 4}}mol\\
     \to {n_{NaOH}}dư= (0,005 – 6,32 \times {10^{ – 4}}) = 4,368 \times {10^{ – 3}}mol\\
     \to pOH =  – \log (4,368 \times {10^{ – 3}}) = 2,36\\
     \to pH = 14 – 2,36 = 11,64
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận