a. Tính số mol của : 28g Fe; 16g CuSO 4 ; 6,72 lít CO 2 ; 5,6 lít khí H 2 ; 3.10 23 phân tửu O 2
b. Tính thể khí (đktc) của : 0,2mol O 2 ; 8,8g CO 2 ; 14g N 2 ; 0,9.10 23 phâ tử H 2 ; 2,4.10 23 phân tử Cl 2
c. Tính khối lượng của : 0,25 mol Fe 2 O 3 ; 3.10 23 phân tử H 2 SO 4 ; 6,72 lít O 2 ; 5,6 lít SO 3
Đáp án:
a,
-Số mol của 28g Fe=28/56=0,5(mol)
-Số mol của 16g CuSO4:16/160=0,1(mol)
-Số mol của 6,72 lít CO2=n.22,4=6,72=>n=6,72:22,4=0,3(mol)
-Số mol của 5,6 lít khí H2: n.22,4=5,6=>n=5,6:22,4=0,25(mol)
-Số mol của 3.10^23 phân tử O2: 3.10^23/6,02.10^23≈0,5(mol)
b,
-Thể tích ở ĐKTC của 0,2 mol O2: VO2=0,2.22,4=4,48(lít)
-Thể tích ở ĐKTC của 8,8g CO2:
nCO2=8,8/44=0,2(mol)
VCO2=0,2.22,4=4,48(lít)
-Thể tích ở ĐKTC của 14g N2:
nN2=14/2=7(mol)
VN2=7.22,4=156,8(lít)
-Thể tích ở ĐKTC của 0,9.10^23 phân tử H2:
nH2=0,9.10^23/6,02.10^23≈0,1(mol)
VH2=0,1.22,4=2,24(lít)
-Thể tích ở ĐKTC của 2,4.10^23 phân tử Cl2:
nCl2=2,4.10^23/6,02.10^23≈0,4(mol)
VCl2=0,4.22,4=8,96(lít)
c,
-Khối lượng của 0,25 mol Fe2O3:
m=n.M=0,25.160=40(g)
-Khối lượng của 3.10^23 phân tử H2SO4:
nH2SO4=3.10^23/6,02.10^23≈0,5(mol)
mH2SO4=n.M=0,5.98=49(g)
-Khối lượng của 6,72 lít O2:
nO2=6,72:22,4=0,3(mol)
mO2=n.M=0,3.32=9,6(g)
-Khối lượng của 5,6 lít SO3:
nSO3=5,6:22,4=0,25(mol)
mSO3=n.M=0,25.80=20(g)
Chúc bn học tốt nha^^
$a/$
$nFe=28/56=0,5 mol$
$nCuSO4=16/160=0,1 mol$
$nCO2=6,72/22,4=0,3 mol$
$nH2=5,6/22,4=0,25 mol$
$nO2=$$\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5 mol$
$b/$
$V_{O_{2}}=0,2.22,4=4,48l$
$V_{CO_{2}}=\frac{8,8}{44}.22,4=4,48l$
$V_{N_{2}}=\frac{14}{14}.22,4=22,4l$
$V_{H_{2}}=\frac{0,9.10^{23}}{6.10^{23}}.22,4=0,15.22,4=3,36l$
$V_{Cl_{2}}=\frac{2,4.10^{23}}{6.10^{23}}.22,4=8,96l$
$c/$
$mFe=0,25.56=14g$
$mH2=\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}.2=1g$
$mO2=\frac{6,72}{22,4}.32=9,6g$
$mSO3=\frac{5,6}{22,4}.80=20g$