a/ Tính $\sqrt{6+\sqrt{6+\sqrt{6}+…}}$ b/Tính giá trị của biểu thức A=$\sqrt{15a^2-8a\sqrt{15}+16}$ tại x= $\sqrt{\frac{3}{5}}+$ $\sqrt{\frac{5}{3

a/ Tính $\sqrt{6+\sqrt{6+\sqrt{6}+…}}$
b/Tính giá trị của biểu thức A=$\sqrt{15a^2-8a\sqrt{15}+16}$ tại x= $\sqrt{\frac{3}{5}}+$ $\sqrt{\frac{5}{3}}$

0 bình luận về “a/ Tính $\sqrt{6+\sqrt{6+\sqrt{6}+…}}$ b/Tính giá trị của biểu thức A=$\sqrt{15a^2-8a\sqrt{15}+16}$ tại x= $\sqrt{\frac{3}{5}}+$ $\sqrt{\frac{5}{3”

  1. a) Đặt $A= \sqrt{6+\sqrt{6+\sqrt{6+\dots}}}$

    $\Rightarrow A^2 = 6 + \sqrt{6+\sqrt{6+\sqrt{6+\dots}}}$

    $\Leftrightarrow A^2 = 6 + A$

    $\Leftrightarrow (A + 2)(A-3)=0$

    $\Leftrightarrow A = 3\qquad (Do \,\,A>0)$

    b) $x = \sqrt{\dfrac{3}{5}} + \sqrt{\dfrac{3}{5}} = \dfrac{8}{\sqrt{15}}$

    $\Rightarrow a\sqrt{15} = 8$

    Ta được:

    $A = \sqrt{15a^2 – 8a\sqrt{15} + 16}$

    $\to A = \sqrt{(a\sqrt{15} – 4)^2}$

    $\to A = |a\sqrt{15} – 4|$

    $\to A = |8 – 4| = 4$

    Bình luận
  2. `a)` ._.

    `b) sqrt{15a^2 – 8a\sqrt{15} + 16}`

    `= sqrt{(a\sqrt{15})^2 – 2.4.a\sqrt{15} + 4^2}`

    `= sqrt{(a\sqrt{15} – 4)^2}`

    `= |a\sqrt{15} – 4|`

    Thay `a = sqrt{3/5} + sqrt{5/3}` vào biểu thức, ta được:

    `A = |sqrt{15}.sqrt{3/5} + sqrt{5/3}.sqrt{15} – 4|`

       `= |sqrt{(15^{2}.3)/5} + sqrt{(15^{2}.5)/3} – 4|`

       `= |3 + 5 – 4|`

       `= 4`

    Bình luận

Viết một bình luận