ai làm được 20 điểm Tìm một số từ làm hại về tái chế trong tiếng anh nha tìm nhiều từ giúp mk làm hết bằng tiếng anh nha

ai làm được 20 điểm Tìm một số từ làm hại về tái chế trong tiếng anh nha tìm nhiều từ giúp mk
làm hết bằng tiếng anh nha

0 bình luận về “ai làm được 20 điểm Tìm một số từ làm hại về tái chế trong tiếng anh nha tìm nhiều từ giúp mk làm hết bằng tiếng anh nha”

  1. – air pollution /eər pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm không khí 

    – be in need /bɪ ɪn nid/ (v): cần

    – cause /kɔz/ (v): gây ra

    – charity /ˈtʃær·ɪ·t̬i/ (n): từ thiện

    – deforestation /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ (n): nạn phá rừng, sự phá rừng

    – disappear /ˌdɪs·əˈpɪər/ (v): biến mất

    – do a survey /du eɪ ˈsɜr·veɪ/: tiến hành cuộc điều tra

    – effect /ɪˈfɛkt/ (n): ảnh hưởng

    – electricity /ɪˌlekˈtrɪs·ət̬·i/ (n): điện

    – energy /ˈen·ər·dʒi/ (n): năng lượng

    – environment /ɪnˈvɑɪ·rən·mənt/ (n): môi trường

    – Environmental pollution /ɪn vaɪrən’mentl pə’lu:∫n/  Sự ô nhiễm môi trường

    – exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): trao đổi

    – greenhouse gas emissions /’gri”nhaʊs gæs i’mɪ∫n/: Khí thải nhà kính

    – invite /ɪnˈvɑɪt/ (v): mời

    – natural resource /’næt∫rəl rɪ’sɔ:s/(n) Tài nguyên thiên nhiên

    – natural /ˈnætʃ·ər·əl/ (adj): tự nhiên

    – noise pollution /nɔɪz pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm tiếng ồn

    – pollutant /pə’lu:tənt/ Chất gây ô nhiễm

    – pollute /pəˈlut/ (v): làm ô nhiễm 

    – pollution /pəˈlu·ʃən/ (n): sự ô nhiễm

    – president /ˈprez·ɪ·dənt/ (n): chủ tịch

    – recycle /riˈsɑɪ·kəl/ (v): tái chế

    – recycling bin /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/ (n): thùng đựng đồ tái chế

    – reduce /rɪˈdus/ (v): giảm

    – refillable /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ (adj): có thể bơm, làm đầy lại

    – reuse /riˈjuz/ (v): tái sử dụng

    – sea level /ˈsi ˌlev·əl/ (n): mực nước biển

    – soil /sɔɪl/ (n) Đất

    – soil pollution /sɔɪl pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm đất

    – swap /swɑːp/ (v) trao đổi

    – the ozone layer /ðə ‘əʊzəʊn ‘leɪə(r)/ (n) Tầng ô zôn

    – to destroy /dɪ’strɔɪ/ (v) Phá hủy

    – to preserve biodiversity /prɪ’zɜ:v baɪəʊdaɪ’vɜ:səti/ Bảo tồn sự đa dạng sinh học

    – water pollution /ˈwɔ·t̬ər pəˈlu·ʃən/ (n): ô nhiễm nước

    – wrap /ræp/ (v) gói, bọc 

    – to control /kən’trəʊl/ (v) Kiểm soát

    ĐÂY LÀ TỪ MỚI UNIT 11 TIẾNG ANH 6 NHA BN

    Bình luận
  2. Do not pour chemicals and waste oil on to the ground or into drains leading to bodies of water.

    • Không đổ hóa chất và dầu thải ra đất hoặc vào các mạch nước đổ ra sông, biển.

    Reduce emissions from cars by walking or cycling. 

    • Giảm lượng khí thải từ xe hơn bằng cách đi bộ hoặc đạp xe đạp. 

    Separate biodegradable and recyclable waste from non-biodegradable

    Phân loại rác hữu cơ, rác có thể tái chế và rác vô cơ

    Try to reduce the amount of non-biodegradable or recyclable waste.

    • Cố gắng để giảm lượng rác vô cơ và rác có thể tái chế.

    Bình luận

Viết một bình luận