ấu trúc câu tiếng anh vs các từ sau: Confiscate Tất tần tật các cấu trúc nhé( liên quan đến các từ đó) Ngoài ra cho mình những từ đồng nghĩa với từ t

ấu trúc câu tiếng anh vs các từ sau:
Confiscate
Tất tần tật các cấu trúc nhé( liên quan đến các từ đó)
Ngoài ra cho mình những từ đồng nghĩa với từ trên nha

0 bình luận về “ấu trúc câu tiếng anh vs các từ sau: Confiscate Tất tần tật các cấu trúc nhé( liên quan đến các từ đó) Ngoài ra cho mình những từ đồng nghĩa với từ t”

  1. Confiscate là danh từ nên bạn cứ thay nó vào trong câu nhé.

    Ex: My car has been confiscated.

    Từ đồng nghĩa với từ trên:

    to suppress

    Bình luận

Viết một bình luận