b. Tính khối lượng chất sản phẩm.( 28,4 g) Bài 2: Đốt cháy 1,68 g sắt trong bình có chứa 896 ml khí oxi (đktc). a. Sau phản ứng chất nào còn dư, dư ba

b. Tính khối lượng chất sản phẩm.( 28,4 g)
Bài 2: Đốt cháy 1,68 g sắt trong bình có chứa 896 ml khí oxi (đktc).
a. Sau phản ứng chất nào còn dư, dư bao nhiêu gam ? (m O2dư= 0,64g)
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được ? (2,32g)

0 bình luận về “b. Tính khối lượng chất sản phẩm.( 28,4 g) Bài 2: Đốt cháy 1,68 g sắt trong bình có chứa 896 ml khí oxi (đktc). a. Sau phản ứng chất nào còn dư, dư ba”

  1. a,3Fe+2O_2⇒Fe_3O_4$

    $nFe=1,68/56=0,03(mol)$

    $nO_2=0,896/22,4=0,04(mol)$

    Mà theo pt, $nFe=3/2 nO_2$

    ⇒Oxi dư, các chất tính theo Fe

    ⇒$nO_2(dư)=0,04-0,03/3.2=0,02(mol)$
    ⇒$mO_2(dư)=0,02.32=0,64(g)$

    b,$1/3nFe=nFe_3O_4=0,01(mol)$

    ⇒$mFe_3O_4=0,01.132=2,32(g)$

     

    Bình luận
  2. $2/$

    $\text{Đổi 896ml=0,896l}$

    $n_{Fe}=1,68/56=0,03mol$

    $n_{O_2}=0,896/22,4=0,04mol$

     a/               $3Fe   +   2O2\overset{t^o}\to Fe3O4$

    $\text{Theo pt :   3 mol       2 mol}$

    $\text{Theo đbài: 0,03 mol   0,04mol}$

    $\text{⇒Sau pư O2 dư 0,02mol}$

    $⇒m_{O_2 dư }=0,02.32=0,64g$

    $b/$

    $\text{Theo pt :}$

    $n_{Fe3O4}=1/3.n_{Fe}=1/3.0,03=0,01mol$

    $⇒m_{Fe3O4}=0,01.232=2,32g$

     

    Bình luận

Viết một bình luận