B1 một hệ gồm vật nặng kl 100g đc gắn vs một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng 40N/m đầu kia của lò xo cố định hệ đc đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang ban đầu giữ vật để lò xo dãn 10cm rồi thả nhẹ.tính tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí mà lò xo k biến dạng
B2 một động cơ bắt đầu kéo 1 thang máy có kl 800kg CĐ nhanh dần đều theo phương thẳng đứng lên trên..lấy (g=10m/giây bình phương) sau khi bắt đầy CĐ 4s thang máy có tốc độ 2m/s.tính công suất trung bình của động cơ kéo thang máy trong thời gian này
Làm giúp mình 2 bài này vs ạ
Đáp án:
Bài 1:
\(v=2m/s\)
Bài 2:
\(p=8400\text{W}\)
Giải thích các bước giải:
Bài 1: $m=0,1kg;k=40N/m;x=0,1m$
Cơ năng tại vị trí thả vật
\(\text{W}={{\text{W}}_{tmax}}=\dfrac{1}{2}.k.{{x}^{2}}=\dfrac{1}{2}.40.0,{{1}^{2}}=0,2J\)
Tại vị trí không biến dạng:
\(\begin{align}
& \text{W}={{\text{W}}_{dmax}} \\
& \Leftrightarrow 0,2=\dfrac{1}{2}.0,1.{{v}^{2}} \\
& \Rightarrow v=2m/s \\
\end{align}\)
Bài 2:
\(m=800kg;t=4s;v=2m/s;\)
gia tốc của chuyển động
\(v=a.t\Rightarrow a=\frac{2}{4}=0,5m/{{s}^{2}}\)
Lực keo:
\(\begin{align}
& {{F}_{k}}-P=m.a \\
& \Rightarrow {{F}_{k}}=800.0,5+800.10=8400N \\
\end{align}\)
quãng đường:
\(S=\dfrac{1}{2}.a.{{t}^{2}}=\dfrac{1}{2}.0,{{5.4}^{2}}=4m\)
Công suất:
\(p=\dfrac{F.S}{t}=\dfrac{8400.4}{4}=8400\text{W}\)
Đáp án:
Bài 1:
v=2m/sv=2m/s
Bài 2:
p=8400Wp=8400W
Giải thích các bước giải:
Bài 1: m=0,1kg;k=40N/m;x=0,1mm=0,1kg;k=40N/m;x=0,1m
Cơ năng tại vị trí thả vật
W=Wtmax=12.k.x2=12.40.0,12=0,2JW=Wtmax=12.k.x2=12.40.0,12=0,2J
Tại vị trí không biến dạng:
W=Wdmax⇔0,2=12.0,1.v2⇒v=2m/sW=Wdmax⇔0,2=12.0,1.v2⇒v=2m/s
Bài 2:
m=800kg;t=4s;v=2m/s;m=800kg;t=4s;v=2m/s;
gia tốc của chuyển động
v=a.t⇒a=24=0,5m/s2v=a.t⇒a=24=0,5m/s2
Lực keo:
Fk−P=m.a⇒Fk=800.0,5+800.10=8400NFk−P=m.a⇒Fk=800.0,5+800.10=8400N
quãng đường:
S=12.a.t2=12.0,5.42=4mS=12.a.t2=12.0,5.42=4m
Công suất:
p=F.St=8400.44=8400W