Bài 1:
a. Hoàn thành các phương trình hóa học sau
(1) ……… + …….—> P2O5
(2) Al + CuSO4 —>…….. + …….
(3) Fe2O3 + H2 —>….. + ……
(4) Zn + HCl —>…… + ….
(5) P2O5 + H2O—> H3PO4
(6) KMnO4 —>K2MnO4 + MnO2 + …..
(7) Mg + O2 —>………….
(8) ……… + ……. —>Fe3O4
(9) M + HCl —>MClx + H2
(10) Ca(HCO3)2—> CaO + H2O CO2
(11) Al + AgNO3 —>…….. + …….
(12) Fe3O4 + H2 —>….. + ……
(13) Mg + HCl —>…… + ….
(14) CaO + P2O5 —>Ca3(PO4)2
(15) KClO3 —>KCl + …..
b, Các phản ứng hoá học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam Mg trong oxi.
– Tính khối lượng sản phẩm thu được
– Tính thể tích Oxi ở đktc cần dùng.
1)
\(4P + 5{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2{P_2}{O_5}\)
Phản ứng cháy
\(2Al + 3CuS{O_4}\xrightarrow{{}}A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3Cu\)
Phản ứng trao đổi
\(F{e_2}{O_3} + 3{H_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2Fe + 3{H_2}O\)
Phản ứng thế
\(Zn + 2HCl\xrightarrow{{}}ZnC{l_2} + {H_2}\)
Phản ứng thế
\({P_2}{O_5} + 3{H_2}O\xrightarrow{{}}2{H_3}P{O_4}\)
Phản ứng hóa hợp
\(2KMn{O_4}\xrightarrow{{{t^o}}}{K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\)
Phản ứng phân hủy
\(2Mg + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2MgO\)
Phản ứng cháy
\(3Fe + 2{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}F{e_3}{O_4}\)
Phản ứng cháy
\(M + xHCl\xrightarrow{{}}MC{l_x} + \frac{x}{2}{H_2}\)
Phản ứng thế.
\(Ca{(HC{O_3})_2}\xrightarrow{{}}CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O\)
Phản ứng phân hủy
\(Al + 3AgN{O_3}\xrightarrow{{}}Al{(N{O_3})_3} + 3Ag\)
Phản ứng trao đổi.
\(F{e_3}{O_4} + 4{H_2}\xrightarrow{{{t^o}}}3Fe + 4{H_2}O\)
Phản ứng thế.
\(Mg + 2HCl\xrightarrow{{}}MgC{l_2} + {H_2}\)
Phản ứng thế
\(3CaO + {P_2}{O_5}\xrightarrow{{{t^o}}}C{a_3}{(P{O_4})_2}\)
Phản ứng hóa hợp
\(2KCl{O_3}\xrightarrow{{{t^o}}}2KCl + 3{O_2}\)
Phản ứng phân hủy/
2)
\(2Mg + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2MgO\)
Ta có:
\({n_{Mg}} = \frac{6}{{24}} = 0,25{\text{ mol}} \to {{\text{n}}_{Mg}} = {n_{MgO}} = 0,25{\text{ mol}} \to {{\text{m}}_{MgO}} = 0,25.40 = 10{\text{ gam}}\)
\({n_{{O_2}}} = \frac{1}{2}{n_{Mg}} = 0,125{\text{ mol}} \to {{\text{V}}_{{O_2}}} = 0,125.22,4 = 2,8{\text{ lít}}\)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1 :
(1) 4P + 5O2 –to–> 2P2O5
(2) 2Al + 3CuSO4 → 3Cu + Al2(SO4)3
(3) Fe2O3 + 3H2 –to–> 2Fe + 3H2O
(4) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
(5) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
(6) 2KMnO4 –to–> K2MnO4 + MnO2 + O2
(7) 2Mg + O2 –to–> 2MgO
(8) 3Fe + 2O2 –to–> Fe3O4
(9) 2M + 2xHCl → 2MClx + xH2
(10) Ca(HCO3)2 –to–> CaO + 2CO2 + H2O
(11) Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
(12) Fe3O4 + 4H2 –to–> 3Fe + 4H2O
(13) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
(14) 3CaO + P2O5 –to–> Ca3(PO4)2
(15) 2KClO3 –to–> 2KCl + 3O2
– Phản ứng hóa hợp : (1) ; (5) ; (7) ; (8) ; (14)
– Phản ứng phân hủy : (6) ; (10) ; (15)
– Phản ứng thế : (2) ; (3) ; (4) ; (9) (11) ; (12) ; (13)
Bài 2 :
nMg = $\frac{6}{24}$ = 0,25 mol
PTHH :
2Mg + O2 –to–> 2MgO
Theo PT trên , ta có :
nMgO = nMg = 0,25 mol ⇒ mMgO = 0,25.40 = 10 gam
nO2 = $\frac{nMg}{2}$ = $\frac{0,25}{2}$ = 0,125 mol
⇒ V O2 = 0,125.22,4 = 2,8 lít