Bài 1:
a. Nêu tính chất hóa học của H2. Viết PTHH minh họa.
b. Nêu cách điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm. Viết PTHH minh họa.
Bài 2: a. Hoàn thành các PTHH sau
A. H2 + …. → H2O
B. H2 + CuO → ……………+…………
C. H2 + …… → Fe + H2O
D. ………. + PbO → Pb + H2O
b. Phân loại các phản ứng trên.
16:30
/-heart
1
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1
a) Tính chất hóa học của hidro
+Tác dụng với oxi
$2H2+O2-to->2H2O$
+Tác dụng với oxit bazo
$CuO+H2-to->Cu+H2O$
b) điều chế H2 bằng cách cho KL(Mg,Fe,Al..) vào dd axit(H2SO4,HCl)
$Fe+H2SO4–>FeSO4+H2$
Bài 2
a) $2H2+2O2-to–>2H2O$
=> pư hóa hợp
b) $H2+CuO–to–>Cu+H2O$
=> pư thế
c)$3H2+Fe2O3–to–>2Fe+3H2O$
=> pư thế
d) $H2+PbO–to->Pb+H2O$
=> pư thế
tính chất hóa học của H2:
+)H2+PK=>Hợp chất với hidro
vd:h2+s=>H2S
đốt khí hidro:H2+O2=>H2O
+)H2+oxit kim loại(sau Al)=>kl+H2O
vu:CuO+H2=>Cu+H2O
+)H2+KL(Na->Ca)=>muối
vd:Na+H2=>NaH
b,điều chế oxi trong ptn:
+)HCl,H2SO4+Kl(đứng trước H)=>muối+H2
vd:Fe+HCl=>FeCl2+H2
(chú ý:Fe chỉ lấy hóa trị 2 khi tác dụng với dd axit)
+)Na,K,Ca,Ba+H2O=>bazo+h2
vd:ca+H2O=>Ca(oh)2+H2
bài 2:
a,2H2+O2=>2H2O
b,H2+CuO=>Cu+H2O
c,3H2+Fe2O3=>2Fe+3H2O
d,H2+PbO=>Pb+H2O