Bài 1: Cho các đa thức: A(x) = 3x^2 – 9 + 5x – 6x^2 – 4x^3 + 7 + 5x^5 – x^3 B(x) = -x^4 + 2x – 1 + 2x^4 + 3x^

Bài 1: Cho các đa thức: A(x) = 3x^2 – 9 + 5x – 6x^2 – 4x^3 + 7 + 5x^5 – x^3
B(x) = -x^4 + 2x – 1 + 2x^4 + 3x^3 + 2 – x + 5×5
a) Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp hạng tử theo lũy thừa giảm của biến
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức
c) Tính C(x) = A(x) + B(x); D(x) = A(x) – B(x)
d) Tính C ( -1 ); D ( 1/2 )
e) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A (x) nhưng không phải là nghiệm của B(x)
Bài 2: Cho hai đa thức: E(x) = 2x^4 + ( 3x^2 – 2x + 9x^3 ) – ( 6x^4 + 2x^3 – 1/2 )
F(x) = -5x^3 – 3x^4 + x^2 + 7/2 – x^4 – x^3 – x^3 – 6x
a) Thu gọn các đa thức trên rồi sắp xếp hàng tùy theo lũy thừa giảm của biến và tìm bậc của chúng
b) Tìm đa thức H(x) sao cho H(x) + E(x) = F(x)
c) Tìm giá trị của H(x) biết x^2 -3x = 0
d) Tìm x để K(x) = E(x) + F(x) có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó

0 bình luận về “Bài 1: Cho các đa thức: A(x) = 3x^2 – 9 + 5x – 6x^2 – 4x^3 + 7 + 5x^5 – x^3 B(x) = -x^4 + 2x – 1 + 2x^4 + 3x^”

Viết một bình luận