Bài 1 : Cho hàm số y=ax² a) Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M( -2,2) b) Vẽ đồ thị hàm số với a tìm được Bài 2 : Cho pt x² – 2(m-2)x – 2m – 5 =

Bài 1 : Cho hàm số y=ax²
a) Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M( -2,2)
b) Vẽ đồ thị hàm số với a tìm được
Bài 2 : Cho pt x² – 2(m-2)x – 2m – 5 = 0 (1) (m là tham số)
a) Giải pt (1) với m = 1
b) Với giá trị nào của m thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt
Bài 3 : Cho pt x² + 4x + m + 1 = 0 (1) (m là tham số)
a) Giải pt (1) với m = 2
b) Với giá trị nào của m thì pt (1) có ngiệm
Bài 4 : Cho pt x² + kx +10 = 0 (1)
a) Giải pt (1) với k = -8
b) Với giá trị nào của k thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt
c) Tìm giá trị nào của k để pt (1) có hai nghiệm x₁, x₂ thỏa mãn điều kiện 3x₁ + 2x₂ = 16

0 bình luận về “Bài 1 : Cho hàm số y=ax² a) Tìm a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M( -2,2) b) Vẽ đồ thị hàm số với a tìm được Bài 2 : Cho pt x² – 2(m-2)x – 2m – 5 =”

  1. Đáp án:

    Bài 1:

    a) Đồ thị hàm số đi qua điểm M( -2,2), ta có:

                          2 = a.(-2)²

                        ⇔ a = 1/2

    Bài 2:

    a) Thay m = 1 vào phương trình (1) ta được:

                      x² + 2x – 7 = 0

                  ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=-1+2\sqrt[]{2}\\x=-1-2\sqrt[]{2}\end{array} \right.\)  

    b)

    Δ’ = (m – 2)²  + 2m + 5 

        = m² – 4m + 4 + 2m + 5

        = m²  – 2m + 9 

    Phương trình (1) có hia nghiệm phân biệt ⇔ Δ’ > 0

    ⇔ m²  – 2m + 9 > 0 

    ⇔ (m – 1)² + 8 > 0 (luôn đúng)

    ⇒ Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt ∀m ∈ R

    Bài 3:

    a) Thay m = 2 vào phương trình  (1), ta được:

    x² + 4x + 3 = 0

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=-3\\x=-1\end{array} \right.\) 

    b)

    Δ’ = 4 – m – 1 = 3 – m 

    Phương trình (1) có nghiệm ⇔ Δ’ ≥ 0

    ⇔ 3 – m ≥ 0

    ⇔ m ≤ 3

    Vậy pt (1) có nghiệm khi m ≤ 3

    Bài 4:

    Thay k = -8 vào pt (1) , ta được:

                      x² – 8x + 10 = 0

              ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=4 +\sqrt[]{6}\\x=4 -\sqrt[]{6}\end{array} \right.\) 

    b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ Δ = k² – 4.1.10 = k² – 40 > 0

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x < -2√10\\x> 2√10\end{array} \right.\) 

    Bình luận

Viết một bình luận