Bài 1. Cho số thập phân 132,678 a. Chữ số 2 thuộc hàng nào? b. Chữ số 8 thuộc hàng nào? c. Chữ số 6 thuộc hàng nào? d. Chữ số 7 thuộc hàng nào? e. Bà

Bài 1. Cho số thập phân 132,678
a. Chữ số 2 thuộc hàng nào?
b. Chữ số 8 thuộc hàng nào?
c. Chữ số 6 thuộc hàng nào?
d. Chữ số 7 thuộc hàng nào?
e.
Bài 2. Điều dấu thích hợp < > + vào chỗ chấm
7,843 …. 7,85
4,706 …. 4,186
47,8 …. 47,800
90,7 … 89,7
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5m 36mm = …..m
65 tấn 6kg = ….. tấn
4 giờ 30 phút = … giờ
8cm2 7mm2 = ….cm2
Bài 4. Đặt tính rồi tính
605,69 + 213,78
425,7 – 19,25
7,82 x 6,7
91,08: 3,6
Bài 5. Tìm y
y x 0,34 = 1,19 x 1,02
210 : y = 14,92 – 6,52
Bài 6. Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng 8 giờ. Giữa đường ô tô nghỉ 15 phút. Vận tốc của ô to là 45km/ giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phong.
Bài 7. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
a. Diện tích xung quanh hình lập phương có cạnh 5cm là :
A. 150cm2 B. 125cm2 C. 100cm2
b. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5,5m và chiều cao 1m là :
A. 220m3 B. 15cm2 C. 55m3
c. Diện tích hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10cm, chiều cao là 3cm là :
A. 30cm2 B. 15cm2 C. 60cm2
d. Chu vi hình tròn có đường kính 1dm là :
A. 1dm B. 31,4dm C. 3,14dm
g. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức : 180 + 450 : 5 x 3 – 100 là :
A. nhân, chia, cộng trừ B. Chia, nhân, cộng, trừ C. Cộng, chia, nhân, trừ

0 bình luận về “Bài 1. Cho số thập phân 132,678 a. Chữ số 2 thuộc hàng nào? b. Chữ số 8 thuộc hàng nào? c. Chữ số 6 thuộc hàng nào? d. Chữ số 7 thuộc hàng nào? e. Bà”

  1. bài 1

    a. thuộc hàng nghìn

    b. thuộc hàng đơn vị

    c. thuộc hàng trăm

    d. thuộc hàng chục

    bài 2

    <

    >

    =

    >

    bài 3

    =5,036m

    =65.006tấn

    =4,5giờ

    =8.27cm2

    bài 4 em tự đặt tính nhé

    @ thuận đụt 

    xin hay nhất

    Bình luận
  2. Bài 1:

    a)Thuộc hàng đơn vị

    b)Thuộc hàng phần nghìn

    c)Thuộc hàng phần mười 

    d)Thuộc hàng trăm 

    Bài 2 : 

    7,843<7,85

    4,706>4,186

    47,8=47,800

    90,7>89,7
    Bài 3 

    5m 36mm =6,036m

    65 tấn 6kg = 65,006tấn

    4 giờ 30 phút =4,5giờ

    8cm2 7mm2 =8,07cm2

    Bài 4

    605,69 + 213,78=819,47

    425,7 – 19,25=406,45

    7,82 x 6,7=52,394

    91,08: 3,6=15,3

    Bài 5 

    y x 0,34 = 1,19 x 1,02

    =y x 0,34=1,2138

    =y=3,57

    210 : y = 14,92 – 6,52

    =210 : y=8,4

    =y=25

    Bài 6 

    Thời gian đi từ Hà Nội tới Hải Phòng ko tính thời gian nghỉ là : 

    8h-6h15phút-15phút = 2h

    Quãng đường từ Hà Nội tới Hải Phòng là : 

    45.2=90km

    Đáp số : …

    Bài 7 

    a-A

    b-C

    c-B

    d-C

    g-B

    Bình luận

Viết một bình luận