Bài 1. Cho số thập phân 32,786 a. Chữ số 3 thuộc hàng nào? b. Chữ số 8 thuộc hàng nào? c. Chữ số 6 thuộc hàng nào? d. Chữ số 7 thuộc hàng nào? Bài 2.

Bài 1. Cho số thập phân 32,786
a. Chữ số 3 thuộc hàng nào?
b. Chữ số 8 thuộc hàng nào?
c. Chữ số 6 thuộc hàng nào?
d. Chữ số 7 thuộc hàng nào?
Bài 2. Điều dấu thích hợp < > + vào chỗ chấm
5,743 … 5,85
4,706… 4,186
47,8 …47,800
90,7 … 89,7
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
8m 36mm = …..m
15 tấn 6kg = ….. tấn
2 giờ 30 phút = … giờ
2cm2 7mm2 = ….cm2
Bài 4. Đặt tính rồi tính
679,69 + 280,78
48,16 X 3,4
425,7 – 19,25
91,08 : 3,6

Bài 5. Tìm x
a. 0,1 x X = 0,5
b. 7,2 : X = 36 x 2
Bài 6. Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phong 8 giờ. Giữa đường ô tô nghỉ 15 phút. Vận tốc của ô to là 45km/ giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phong.
Bài 7. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
a. Diện tích xung quanh hình lập phương có cạnh 5cm là :
A. 150cm2 B. 125cm2 C. 100cm2
b. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 5,5m và chiều cao 1m là :
A. 220m2 B. 330m2 C. 55m2
c. Diện tích hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10cm, chiều cao là 3cm là :
A. 30cm2 B. 15cm2 C. 60cm2
d. Chu vi hình tròn có đường kính 1dm là :
A. 1dm B. 31,4dm C. 3,14dm

0 bình luận về “Bài 1. Cho số thập phân 32,786 a. Chữ số 3 thuộc hàng nào? b. Chữ số 8 thuộc hàng nào? c. Chữ số 6 thuộc hàng nào? d. Chữ số 7 thuộc hàng nào? Bài 2.”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

        bài 1 : a. chữ số ba thuộc hàng chục 

                   b. chữ số 8 thuộc hàng phần mười 

                    c. chữ số 6 thuộc hàng phần nghìn

                    d. chữ số 7 thuộc hàng phần mười

         bài 2:

           5.743<5.85  4.706<4.186  47.8=47.800  90.7>89.7

         bài 3

       8m36mm=8.036m  15 tấn 6kg=15.006 tấn  2 giờ 30 phút=2.5 giờ  2cm2 7mm2=2.07cm2

         bài 4

           679.69                                          48.16

        +                                                  *

            280.78                                         3.4

            960.47                                          163.744

    679.69+280.78=960.47                  48.16*3.4=163.744

    425.7-19.25=406.45                  91.08:3.6=25.3

    Bình luận
  2. Bài 1:
    a. hàng chục

    b. hàng phần trăm

    c. hàng phần nghìn

    d. hàng phần mười

    Bài 2:

    5,743 < 5,85

    4,706 > 4,186

    47,8 = 47,800

    90,7 > 89,7

    Bài 3:

    8m 36mm = 8,036 m

    15 tấn 6kg = 15,006 tấn

    2 giờ 30 phút = 2,5 giờ

    2cm² 7mm² = 2,07 cm²

    Bài 4: xin lỗi mình không đặt tính được vì dùng máy tính

    679,69 + 280,78 = 960,47

    48,16 X 3,4 = 163,744

    425,7 – 19,25 = 406,45

    91,08 : 3,6 = 25,3

    Bài 5:

    a. 0,1 x X = 0,5

    X = 0,5 : 0,1

    X = 5

    Vậy X = 5

    b. 7,2 : X = 36 x 2

    7,2 : X = 72

    X = 7,2 : 72

    X = 0,1

    Vậy X = 0,1

    Bài 6:

    Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:

    8 giờ – 6 giờ 15 phút + 15 phút = 2 giờ

    Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng là:

    45 x 2 = 90 (km)

    Đáp số: 90 km

    Bài 7:

    a. Diện tích xung quanh hình lập phương là:

    5 x 5 x 4 = 100 (cm²)

    => Chọn C. 100cm²

    b. Thể tích hình hộp chữ nhật là:

    10 x 5,5 x 1 = 55 (m²)

    => Chọn C. 55m²

    c. Diện tích hình thang là:

    1/2 . 3 . 10 = 15 (cm²)

    => Chọn B. 15cm2

    d. Chu vi hình tròn là:

    1 x 3,14 = 3,14 (dm)

    => Chọn C. 3,14dm

    Bình luận

Viết một bình luận