Bài 1: Chứng minh rằng các đa thức sau vô nghiệm a) A(x)= x^2 -2x +7 b) B(x)= -x^2 +4x-5 c) C(x)= 9x^2-6x+11 d) D(x)= x^2 -3x +1

Bài 1: Chứng minh rằng các đa thức sau vô nghiệm
a) A(x)= x^2 -2x +7
b) B(x)= -x^2 +4x-5
c) C(x)= 9x^2-6x+11
d) D(x)= x^2 -3x +1

0 bình luận về “Bài 1: Chứng minh rằng các đa thức sau vô nghiệm a) A(x)= x^2 -2x +7 b) B(x)= -x^2 +4x-5 c) C(x)= 9x^2-6x+11 d) D(x)= x^2 -3x +1”

  1. a, $A(x)=x^2-2x+7$

    $=(x^2-2x+1)+6$

    $=(x-1)^2+6≥6∀x$ hay $A(x)>0$

    ⇒ Đa thức trên vô nghiệm

    b, $B(x)=-x^2+4x-5$

    $=-(x^2-4x+4)-1$

    $=-(x-2)^2-1≤-1∀x$ hay $B(x)<0$

    ⇒ Đa thức trên vô nghiệm

    c, $C(x)=9x^2-6x+11$

    $=(9x^2-6x+1)+10$

    $=(3x-1)^2+10≥10∀x$ hay $C(x)>0$

    ⇒ Đa thức trên vô nghiệm

    d, $D(x)=x^2-3x+1$

    $=(x^2-3x+9/4)-5/4$

    $=(x-3/2)^2-5/4$

    ⇒ Đa thức trên có nghiệm

    Bình luận

Viết một bình luận