Bài 1 : CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2 a/CTHH nào là CTHH của oxit ? b/ Phân loại oxit axit và oxitbazơ ? c/

Bài 1 :
CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2
a/CTHH nào là CTHH của oxit ?
b/ Phân loại oxit axit và oxitbazơ ?
c/ Gọi tên các oxit đó ?
Bài 2 :
Cho các oxit sau : SO2, CaO, AL2O3, P2O5
a/ Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào ?
b/ Viết phương trình phản ứng điều chế oxit trên ?

0 bình luận về “Bài 1 : CTHH của oxit : SO2, K2O, MgO, P2O5, C2H6O, N2O5, AL2O3, KOH, Fe2O3, CO2 a/CTHH nào là CTHH của oxit ? b/ Phân loại oxit axit và oxitbazơ ? c/”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Đáp án:

     BÀI 1 : a, 
    CTHH oxit là : BaO , ZnO , SO3 , CO2 

    b, Oxit axit : SO3 , CO2

    Oxit bazơ : BaO , ZnO

    c, SO3 : lưu huỳnh trioxit
    ZnO : kẽm oxit 

    CO2 : cacbon dioxit 
    BaO : bari oxit 

    Bài 2:

    a,

    SO2 được tạo bởi lưu huỳnh và Oxi

    CaO được tạo bởi Canxi và Oxi

    Al2O3 được tạo bởi nhôm và Oxi

    P2O5 được tạo bởi photpho và Oxi

     

    Bình luận
  2. Bài 1.

    a) CTHH của oxit là: SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5, Al2O3, Fe2O3, CO2

    b) Oxit axit:

    SO2: Lưu huỳnh đioxit

    P2O5: điphotpho pentaoxit

    N2O5: đinito pentaoxit

    CO2: Cacbon ddioxxit (Cacbonic)

    Oxit bazo:

    K2O: Kali oxit

    MgO: Magie oxit

    Al2O3: Nhôm oxit

    Fe2O3: Sắt III oxit

    Bài 2.

    a) SO2: tạo từ S và O

    CaO: tạo từ Ca và O

    Al2O3: tạo từ Al và O

    P2O5: tạo từ P và O

    b) 

    S + O2 ==nhiệt độ==> SO2

    2Ca + O2 ==nhiệt độ==> 2CaO

    4Al + 3O2 ==nhiệt độ==> 2Al2O3

    4P + 5O2 ==nhiệt độ==> 2P2O5

     

    Bình luận

Viết một bình luận