Bài 1 : để hòa tan hết 9,6 gam FE2O3 cần dùng vừa đủ 150 gam dung dịch HCL x%
a) tính giá trị x
b)tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
bài 2: cho 22,7 gam hh MgO , Fe trong 250 ml dd HCL vừa đủ thu được 6,72 lít khí đktc
a)tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu
b) tính CM dd HCL đã dùng
bài 3 : cho 22,7 gam hh X gồm Al , CuO tác dụng vừa đủ với dd HCL 2M thu được 3,36 lít H2 (đktc)
a) xác định % khối lượng của mỗi chất trong hh X
b)xác định thể tích dug dịch HCL đã dùng
bài 4 : cho 12.4 g Na2O tác dụng với nước thu được 0,8 lít dung dịch A
a) viết PTHH và tính nồng độ mol của dd A
b) tính thể tích dd H2SO4 0,5 M cần dùng để trung hòa dd A thu được ở trên ?
Đáp án:
Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!
Giải thích các bước giải:
1,
\(\begin{array}{l}
F{e_2}{O_3} + 6HCl \to 2FeC{l_3} + 3{H_2}O\\
{n_{F{e_2}{O_3}}} = 0,06mol\\
\to {n_{HCl}} = 6{n_{F{e_2}{O_3}}} = 0,36mol\\
\to {m_{HCl}} = 13,14g\\
\to x = C{\% _{HCl}} = \dfrac{{13,14}}{{150}} \times 100\% = 8,76\% \\
\to {n_{FeC{l_3}}} = 2{n_{F{e_2}{O_3}}} = 0,12mol\\
\to {m_{FeC{l_3}}} = 19,5g
\end{array}\)
2,
\(\begin{array}{l}
Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\\
MgO + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2}\\
{n_{{H_2}}} = 0,3mol\\
\to {n_{Fe}} = {n_{{H_2}}} = 0,3mol\\
\to {m_{Fe}} = 16,8g\\
\to {m_{MgO}} = 5,9g\\
\to \% {m_{Fe}} = \dfrac{{16,8}}{{22,7}} \times 100\% = 74\% \\
\to \% {m_{MgO}} = 36\% \\
\to {n_{MgO}} = 0,1475mol\\
\to {n_{HCl}} = 2{n_{Fe}} + 2{n_{MgO}} = 0,895mol\\
\to C{M_{HCl}} = \dfrac{{0,895}}{{0,25}} = 3,58M
\end{array}\)
3,
\(\begin{array}{l}
2Al + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}\\
CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\\
{n_{{H_2}}} = 0,15mol\\
\to {n_{Al}} = \dfrac{2}{3}{n_{{H_2}}} = 0,1mol\\
\to {m_{Al}} = 2,7g\\
\to {m_{CuO}} = 22,7 – 2,7 = 20g\\
\to {n_{CuO}} = 0,25mol\\
\to \% {m_{Al}} = \dfrac{{2,7}}{{22,7}} \times 100\% = 11,89\% \\
\to \% {m_{CuO}} = 88,11\% \\
\to {n_{HCl}} = 3{n_{Al}} + 2{n_{CuO}} = 0,8mol\\
\to {V_{HCl}} = \dfrac{{0,8}}{2} = 0,4l
\end{array}\)
4,
\(\begin{array}{l}
N{a_2}O + {H_2}O \to 2NaOH\\
{n_{N{a_2}O}} = 0,2mol\\
\to {n_{NaOH}} = 2{n_{N{a_2}O}} = 0,4mol\\
\to C{M_{NaOH}} = \dfrac{{0,4}}{{0,8}} = 0,5M\\
2NaOH + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O\\
{n_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{1}{2}{n_{NaOH}} = 0,2mol\\
\to {V_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{n}{{CM}} = \dfrac{{0,2}}{{0,5}} = 0,4l
\end{array}\)