Bài 1 : Em nên sử dụng máy cơ giản nào để làm các việc sau đây ?
a) Dắt xe từ mặt đường lên chiếc xe tải ……………………………….
b) Mở nắp chai nước ngọt …………………………………….
c) Đưa xô vữa lên cao ………………………………………
d) Treo lá cờ đỏ sao vàng lên cao …………………………
e) cát tỉa lá cây , cảnh …………………………………..
f) Một người đang chèo thuyền ……………………………….
g) Kê tấm ván để dắt xe lên thềm nhà cao ………………………………..
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 3000kg = …………………. tạ =……………….. yến
b) 5,5 dm3 =……………….. L = ……………….. cm3
c) 0,205 m3 = …………………….. dm3 = ……………….. cm3 = …………………… L
d) m1 = 4 tấn = …………….. kg —> ……………….. P = …………….. N
e) m2 = 0,03 tấn = ……………… kg –> ………………..P = …………….. N
f) m3 = 2,5 lạng = …………………. kg —> ……………….. P= ……………. N
g) m4 = 200g = ………………….. kg –> ………………… P = …………………. N
Bài 3 : Viết công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của 1 vật ? Cho biết tên đơn vị mỗi đại lượng trong hệ thức ? ………………………………………………………………………………………………………………………
Tìm khối lượng của vật có trọng lượng 5N và tìm trọng lượng của vật có khối lượng 200g ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Cầm 1 viên phấn trên tay rồi đột ngột buông tay .
a/ Điều gì chứng tỏ có một lực tác dụng lên viên phấn ?
b/ Lực đó gọi là gì ?
c/ Lực đó có phương , chiều và độ lớn như thế nào ?
Bài 5 : Bằng cách nào em nhận biết được một vật có tính đàn hồi ? Cho ví dụ minh họa ?
Bài 6 : Một bạn đo chiều dài hộp bút và ghi kết quả đo là 22,3 cm .Theo em học sinh đó đã dùng thước đo có ĐCNN là bao nhiêu ?
Bài 7: Bình chia độ đang chứa nước ổ vạch 100 cm3 . Thả 5 viên bi giống nhau vào bình thì mực nước dâng lên đến vạch 150 cm 3 .Tính thể tích của 1 viên bi ?
Bài 8 : Treo một vật nặng 60g vào một lò xo . Hãy trả lời câu hỏi sau :
a/ Kể tên các lực tác dụng lên vật /
b/ Trọng lượng của vật là bao nhiêu ?
c/ Khi vật nặng nằm cân bằng thì lực đàn hồi của lò xo bằng bao nhiêu ?
Đáp án:
Bạn tham khảo bài 1 2
Giải thích các bước giải:
Bài 1 : Em nên sử dụng máy cơ giản nào để làm các việc sau đây ? a) Dắt xe từ mặt đường lên chiếc xe tải: Mặt phẳng nghiêng
b) Mở nắp chai nước ngọt: đòn bẩy
c) Đưa xô vữa lên cao: ròng rọc
d) Treo lá cờ đỏ sao vàng lên cao: ròng rọc
e) cát tỉa lá cây , cảnh: đòn bẩy
f) Một người đang chèo thuyền: đòn bẩy
g) Kê tấm ván để dắt xe lên thềm nhà cao: mặt phẳng nghiêng
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a) 3000kg = 30 tạ = 300 yến
b) 5,5 dm3 = 5,5 L = 5500 cm3
c) 0,205 m3 = 205 dm3 = 205000 cm3 = 205 L
d) m1 = 4 tấn = 40000 kg —> P = 40000N
e) m2 = 0,03 tấn = 30 kg –>P = 300 N
f) m3 = 2,5 lạng = 0,25 kg —> P= 2,5 N
g) m4 = 200g = 0,2 kg –> P = 2 N