Bài 1: xét tính chẵn lẻ của hàm số a. y=3x ngũ 4+x ngũ 2 -5 b. y=2x+3x ngũ 3 c. y=/x+1/+/x-1/

Bài 1: xét tính chẵn lẻ của hàm số
a. y=3x ngũ 4+x ngũ 2 -5
b. y=2x+3x ngũ 3
c. y=/x+1/+/x-1/

0 bình luận về “Bài 1: xét tính chẵn lẻ của hàm số a. y=3x ngũ 4+x ngũ 2 -5 b. y=2x+3x ngũ 3 c. y=/x+1/+/x-1/”

  1. a,

    $y=f(x)=3x^4+x^2-5$

    $f(-x)=3(-x)^4+(-x)^2-5$

    $=3x^4+x^2-5$

    $=f(x)$

    $\Rightarrow$ hàm số chẵn 

    b,

    $y=f(x)=2x+3x^3$

    $f(-x)=2(-x)+3(-x)^3$

    $=-2x-3x^3$

    $=-f(x)$

    $\Rightarrow$ hàm số lẻ 

    c,

    $f(x)=|x+1|+|x-1|$

    $f(-x)=|-x+1|+|-x-1|$

    $=|x-1|+|x+1|$

    $=f(x)$

    $\Rightarrow$ hàm số chẵn

    Bình luận
  2. Giải thích các bước giải:

    a,

    TXĐ:  \(D = R\)

    Ta có:

    \(\begin{array}{l}
    y = f\left( x \right) = 3{x^4} + {x^2} – 5\\
     \Rightarrow f\left( { – x} \right) = 3.{\left( { – x} \right)^4} + {\left( { – x} \right)^2} – 5 = 3{x^4} + {x^2} – 5 = f\left( x \right)
    \end{array}\)

    Suy ra hàm số đã cho là hàm số chẵn.

    b,

    TXĐ:  \(D = R\)

    Ta có:

    \(\begin{array}{l}
    y = f\left( x \right) = 2x + 3{x^3}\\
     \Rightarrow f’\left( x \right) = 2.\left( { – x} \right) + 3.{\left( { – x} \right)^3} =  – 2x – 3{x^3} =  – \left( {2x + 3{x^3}} \right) =  – f\left( x \right)
    \end{array}\)

    Suy ra hàm số đã cho là hàm số lẻ.

    c,

    TXĐ:  \(D = R\)

    Ta có:

    \(\begin{array}{l}
    y = f\left( x \right) = \left| {x + 1} \right| + \left| {x – 1} \right|\\
    f\left( { – x} \right) = \left| { – x + 1} \right| + \left| { – x – 1} \right| = \left| { – \left( {x – 1} \right)} \right| + \left| { – \left( {x + 1} \right)} \right| = \left| {x – 1} \right| + \left| {x + 1} \right| = f\left( x \right)
    \end{array}\)

    Suy ra hàm số đã cho là hàm số chẵn.

    Bình luận

Viết một bình luận