Bài 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau thành PTHH và cho biết chúng thuộc loại phản ứng
hóa học nào?
1/ ? + ? → K 2 O
2/ KMnO 4 → K 2 MnO 4 + ? + ?
3/ ? + ? → Magie oxit
4/ ? → KCl + O 2
5/ H 2 O đienphan ? + ?
6/ ? + O 2 → Đồng (II) oxit
7/ ? + ? → Al 2 O 3
8/ Fe + O 2 → ?
9/ ? + ? → CaO
10/ S + O 2 → ?
11/ C 2 H 4 + O 2 → ? + ?
12/ ? + ? → Điphotpho pentaoxit
13/ KNO 3 → KNO 2 + O 2
14/ KMnO 4 → ? + ? + ?
15/ ? + ? → H 2 O
Bài 2:Phân loại các oxit sau và gọi tên: MgO, SO 2 , SO 3 , FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , BaO, CaO, N 2 O 5 ,
CO 2 , P 2 O 5 , Na 2 O, K 2 O, Ag 2 O, CuO
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
`1. 4K + O_2 \overset{t^o}\to 2K_2O`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`2. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
`3. 2Mg + O_2 \overset{t^o}\to 2MgO`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`4. 2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2\uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
\(5.\ 2H_2O \xrightarrow{\quad \text{điện phân}\quad } 2H_2\uparrow + O_2\uparrow\)
`\to` Phản ứng phân hủy.
`6. 2Cu + O_2 \overset{t^o}\to 2CuO`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`7. 4Al + 3O_2 \overset{t^o}\to 2Al_2O_3`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`8. 3Fe + 2O_ \overset{t^o}\to Fe_3O_4`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`9. 2Ca + O_2 \overset{t^o}\to 2CaO`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`10. S + O_2 \overset{t^o}\to SO_2`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`11. C_2H_4 + 3O_2 \overset{t^o}\to 2CO_2\uparrow + 2H_2O`
`\to` Phản ứng thế.
`12. 4P +5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
`13. 2KNO_3 \overset{t^o}\to 2KNO_2 + O_2\uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
`14. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 \uparrow`
`\to` Phản ứng phân hủy.
`15. 2H_2 + O_2 \overset{t^o}\to 2H_2O`
`\to` Phản ứng hóa hợp.
Bài 2:
`-` Oxit axit:
`SO_2` : Lưu huỳnh đioxit.
`SO_3` : Lưu huỳnh trioxit.
`N_2O_5` : Đinitơ pentaoxit.
`CO_2` : Cacbon đioxit.
`P_2O_5` : Điphotpho pentaoxit.
`-` Oxit bazơ:
`MgO` : Magie oxit.
`FeO` : Sắt (II) oxit.
`Fe_2O_3` : Sắt (III) oxit.
`Fe_3O_4` : Sắt từ oxit.
`BaO` : Bari oxit.
`CaO` : Canxi oxit.
`Na_2O` : Natri oxit.
`K_2O` : Kali oxit.
`Ag_2O` : bạc oxit.
`CuO` : Đồng (II) oxit.
\(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)
1)
Các phản ứng xảy ra:
\(4K + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2{K_2}O\) (cháy/ hóa hợp)
\(2KMn{O_4}\xrightarrow{{{t^o}}}{K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\) (phân hủy)
\(2Mg + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2MgO\) (cháy/ hóa hợp)
\(2KCl{O_3}\xrightarrow{{{t^o}}}2KCl + 3{O_2}\) (phân hủy)
\(2{H_2}O\xrightarrow{{đpnc}}2{H_2} + {O_2}\) (Dạng của phân hủy)
\(2Cu + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2CuO\) (cháy/ hóa hợp)
\(4Al + 3{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2A{l_2}{O_3}\) (cháy/ hóa hợp)
\(3Fe + 2{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}F{e_3}{O_4}\) (cháy/ hóa hợp)
\(2Ca + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2CaO\) (cháy/ hóa hợp)
\(S + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}S{O_2}\) (cháy/ hóa hợp)
\({C_2}{H_4} + 3{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2C{O_2} + 2{H_2}O\) (cháy)
\(4P + 5{O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2{P_2}{O_5}\) (cháy/ hóa hợp)
\(2KN{O_3}\xrightarrow{{{t^o}}}2KN{O_2} + {O_2}\)
\(2KMn{O_4}\xrightarrow{{{t^o}}}{K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} + {O_2}\) (phân hủy)
\(2{H_2} + {O_2}\xrightarrow{{{t^o}}}2{H_2}O\) (cháy/ hóa hợp)
2)
\(MgO\) – oxit bazo: magie oxit
\(SO_2\) – oxit axit: lưu huỳnh dioxit
\(SO_3\) – oxit axit: lưu huỳnh trioxit
\(FeO\) – oxit bazo: sắt (II) oxit
\(Fe_2O_3\) – oxit bazo: sắt (III) oxit
\(Fe_3O_4\) – oxit bazo: oxit sắt từ
\(BaO\) – oxit bazo: bari oxit
\(CaO\) -oxit bazo: canxi oxit
\(N_2O_5\) – oxit axit : dinito pentaoxit
\(CO_2\) – oxit axit : cacbon dioxit
\(P_2O_5\) – oxit axit : diphotpho pentaoxit
\(Na_2O\) – oxit bazo: natri oxit
\(K_2O\) – oxit bazo: kali oxit
\(Ag_2O\) – oxit bazo: bạc oxit
\(CuO\) – oxit bazo : Đồng (II) oxit