Bài 1. Hoàn thành PTHH
(ghi điều kiện nếu có)
a) Mg + O2 – – -> MgO
b) HgO – – -> Hg + O2
c) KClO3 – – -> KCl + O2
d) CaCO3 – – -> CaO + CO2
e) NaOH + CO2 – – -> NaHCO3
g) Al(OH)3 + HCl – – -> AlCl3 + H2O
Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 g cacbon trong khí Oxi. Sau phản ứng thu được khí cacbon đioxit CO2.
a) Lập PTHH.
b) Tính thể tích khí cacbon đioxit tạo thành.
c) Tính thể tích không khí đã dùng.
(Biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, các khí được đo ở đktc).
(Giúp mik vs ạ)
Bài 1:
a) 2Mg + O2 → (tο ) 2MgO
b) 2HgO → (tο ) 2Hg + O2↑
c) 2KClO3 → (tο ) 2KCl + 3O2↑
d) CaCO3 → (tο ) CaO + CO2↑
e) NaOH + CO2 → NaHCO3
g) Al(OH)3 + 6HCl → AlCl3 + 3H2O
Bài 2:
nC = m/M = 4,8/12 = 0,4 (mol)
a) PT: C + O2 → (tο ) CO2↑
n: 0,4 → 0,4 → 0,4 (mol)
b) V CO2 = n x 22,4 = 0,4 x 22,4 = 8,96 (lít)
c) V O2 = n x 22,4 = 0,4 x 22,4 = 8,96 (lít)
Vkk = V O2 x 5 = 8,96 x 5 =44,8 (lít)