Bài 1 Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
a) Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là:
A. 15,9 B. 15,09 C. 15,009 D. 105,9
b) Chữ số 5 trong số 76,258 thuộc hàng:
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần trăm
C. Hàng trăm D. Hàng phần nghìn
c) Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là:
A. 330 học sinh B. 55 học sinh C. 45 học sinh D. 270 học sinh
d) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm.
A. 60cm2 B. 60cm3 C. 54cm2 D. 54cm3
e) Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m và 6,6 m. Chiều cao 10,5 m. Diện tích hình thang là:
A.168 m2 B. 84 m2 C. 160 m2 D. 78,75 m2
g) Chu vi hình tròn có đường kính d = m là:
A. 471dm B. 47,1 dm C. 0,471dm D. 4,71dm
Bài 2 Tìm m :
m x 8,01 – m x 0,01 = 116
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3 Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
42m 34cm =…….. m 17dm323cm3=………… dm3
500kg = ………… tấn 3 giờ 15 phút = …… giờ
Bài 4 Đặt tính rồi tính
605,16 + 247,64 36,14 x 4,2
362,95 – 77,28 45,15 : 8,6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5
Quãng đường AB dài 90 km. Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc đi từ A đến B. Ô tô đi hết quãng đường đó trong 1 giờ 30 phút và vận tốc ô tô gấp đôi vận tốc xe máy. Tính :
a/ Vận tốc của ô tô , vận tốc của xe máy ?
b/ Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 6 Trong hình bên: hình vuông có diện tích 81cm2 . Hãy tính diện tích hình tròn
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
HỨA CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT
1. a , C b, B c, D d, B e, D g, D
2 . m x 8,01 – m x 0,01 = 116
m x ( 8,01 – 0,01) = 116
m x 8 = 116
m = 116 : 8
m = 14,5
3. 42m 34cm =…42,34….. m 17dm^3 23cm^3=……17,23… dm^3
500kg = ……0,5…… tấn 3 giờ 15 phút = ..3,25…. giờ
4. 605,16 + 247,64 = 852,8 36,14 x 4,2 = 151,788
362,95 – 77,28 = 285,67 45,15 : 8,6 = 5,25
5. Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
a, Vận tốc của xe máy là :
90 : 1,5 = 60 ( km / giờ )
Vận tốc ô tô là :
60 x 2 = 120 ( km / giờ )
b, Thời gian xe máy đi hết quãng đường là :
90 : 60 = 1,5 giờ = 1 giờ 30 phút
6.
Cạnh hình vuông đó là :
9 ( vì: 9 × 9=81 )
Bán kính hình tròn đó là:
9 : 2 = 4,5 ( cm )
Chu vi hình tròn đó là:
9 × 3,14 = 28,26 ( cm )
Diện tích hình tròn đó là:
4,5 × 4,5 × 3,14 = 63,585 ( cm² )