Bài 1: Một vật trượt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng không vận tốc ban đầu, mặt phẳng nghiêng dài 10 m, góc nghiêng 45°, g = 10 m/s². Vật trượt khô

Bài 1: Một vật trượt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng không vận tốc ban đầu, mặt phẳng nghiêng dài 10 m,
góc nghiêng 45°, g = 10 m/s². Vật trượt không ma sát.
* a. Tính vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng?
b. Tính vận tốc, cơ năng, động năng của vật khi đến vị trí cách chân mặt phẳng nghiêng 2 m?

0 bình luận về “Bài 1: Một vật trượt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng không vận tốc ban đầu, mặt phẳng nghiêng dài 10 m, góc nghiêng 45°, g = 10 m/s². Vật trượt khô”

  1. Đáp án:

     a> v=11,89m/s

    Giải thích các bước giải:

    gia tốc của vật: 
    \(P.\sin \alpha  = m.a <  =  > 10.m.\sin 45 = m.a =  > a = 10.\sin 45 = 5\sqrt 2 m/{s^2}\)

    a> vận tốc chân mặt phẳng nghiêng: 
    \({v^2} – v_0^2 = 2.a.S =  > v = \sqrt {2.a.S}  = \sqrt {2.5\sqrt 2 .10}  = 11,89m/s\)

    b> vân tốc cách chân 2m:

    \(v{‘^2} – v_0^2 = 2.a.S’ =  > v’ = \sqrt {2.a.S}  = \sqrt {2.5\sqrt 2 .8}  = 10,06m/s\)

    cơ năng: 
    \({\rm{W}} = \frac{1}{2}.m.{v^2} = \frac{1}{2}.m.11,{89^2} = 50\sqrt 2 m(J)\)

    động năng: 
    \({{\rm{W}}_d} = \frac{1}{2}.m.v{‘^2} = \frac{1}{2}.m.10,{07^2} = 40\sqrt 2 m(J)\)

    Bình luận

Viết một bình luận