Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ Hán Việt sau
Phụ mẫu,thủy chung,nông nghiệp,Sơn thủy,Giang Sơn,Phú quý
Bài 2: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau
Lạc,lợn,mẹ,anh,bác,trồng,em gái
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ Hán Việt sau
Phụ mẫu,thủy chung,nông nghiệp,Sơn thủy,Giang Sơn,Phú quý
Bài 2: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau
Lạc,lợn,mẹ,anh,bác,trồng,em gái
bài 1
phụ mẫu : mẹ vua
thủy chung: tình cảm
nông nghiệp : nghề nông
sơn thủy: đất mước
giang sơn : tổ quốc
Phú quý : giàu có
Bài 3
lạc : đậu phộng
lợn : heo
mẹ : má
anh : sư huynh
trồng : ươm
em gái :
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ Hán Việt sau
Phụ mẫu,thủy chung,nông nghiệp,Sơn thủy,Giang Sơn,Phú quý:
Phụ mẫu: cha mẹ, bố mẹ,….
Thủy chung: trung thành, mãi mãi,….
Nông nghiệp: chăn nuôi, phát triển,….
Sơn thủy: thiên nhiên, núi nước,….
Giang sơn: sông núi, đất nước, sơn hà,…
Phú quý: giàu, sang trọng,….
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau Lạc,lợn,mẹ,anh,bác,trồng,em gái
Lạc: mất, đậu phộng,….
lợn: heo
mẹ: má.
anh: huynh.
bác: bác bỏ,…
trồng: ươm trồng,…
em gái: em dâu, em họ nữ,…
Học tốt^^