Bài 1 : Tìm số nguyên, biết : a, ( n+3 )( n² +1 )=0 b, ( n-1)(n²-4)=0 Bài 2 : Tìm các số nguyên x và y, biết rằng : (x+1)² + (y-1)² = 0 Bài 3 : Tìm gi

Bài 1 : Tìm số nguyên, biết :
a, ( n+3 )( n² +1 )=0
b, ( n-1)(n²-4)=0
Bài 2 : Tìm các số nguyên x và y, biết rằng : (x+1)² + (y-1)² = 0
Bài 3 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = 2x² – 15
B = 2(x+1)² – 17
C = (x+2)²-13
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
A = 14 -x²
B = 25 – ( x – 2 )²
Bài 5 : Tìm số nguyên a, biết rằng : ( a-49)(a²-81)<0 60 ĐIỂM ĐÓ, GIÚP NHA !!!!!!!!!!!!!!

0 bình luận về “Bài 1 : Tìm số nguyên, biết : a, ( n+3 )( n² +1 )=0 b, ( n-1)(n²-4)=0 Bài 2 : Tìm các số nguyên x và y, biết rằng : (x+1)² + (y-1)² = 0 Bài 3 : Tìm gi”

  1. 1/

    câu a và b làm như nhau, nên mk lm câu a từ đó bạn vận dụng câu b

    `a) ( n+3 )( n² +1 )=0`

    `=> n+3  = 0` hoặc `n² +1 = 0`

    `=> n = -3` hoặc `n^2 = -1`

    mà `n^2 > -1`

    `=> n = -3`

    2/

    Ta có: `(x+1)² ≥ 0 ;  (y-1)² ≥ 0`

    `=> (x+1)² + (y-1)² ≥ 0`

    `=> (x+1)² = 0` và  `(y-1)² = 0`

    `=> x+1=0` hoặc `y-1 = 0`

    `=> x = -1` hoặc `y=1`

    3/ 

    Câu a,b,c làm công thức như nhau

    `a) 2x² – 15` bé nhất

    `⇔ 2x²` bé nhất

    mà `x^2 ≥ 0`

    `=> 2x² = 0`

    `=> x^2 = 0`

    `=> x = 0`

    `=> A = 0-15 = -15`

    4/

    Câu a,b,c như nhau

    `a) 14 -x²` lớn nhất

    `=> x²` bé nhất

    `=> x^2 = 0`

    `=> x = 0`

    `=> A = 14-0=14`

    5/

    `( a-49)(a²-81)<0`

    `=> ( a-49`) và `(a²-81)` khác dấu

    Xét `a-49 > 0` và `a²-81 < 0`

    `=> a>49` và `a^2<81`

    `=> a>4`9 và `a<9 `

    => Không tồn tại

    Xét `a-49 < 0` và `a²-81 > 0`

    `=> a<49` và `a^2>81`

    `=> a<49` và `a>9 `

    `=> 9<a<49`

    XIN HAY NHẤT Ạ

    Bình luận

Viết một bình luận