Bài 1: Tính khối luợng và thể tích ( đktc ) của:
a) 1,2 mol CH⁴ b) 1,2 • 10 mũ 23 phân tử NH³
Bài 2: Tính thể tích (đktc) của
a)0,6 mol H²; b)16 gam SO²
Bài 3 Tính khối luợng của
a) 0,35 mol phân tử NO²
b)2,8 lít CO(đktc)
Bài 1: Tính khối luợng và thể tích ( đktc ) của:
a) 1,2 mol CH⁴ b) 1,2 • 10 mũ 23 phân tử NH³
Bài 2: Tính thể tích (đktc) của
a)0,6 mol H²; b)16 gam SO²
Bài 3 Tính khối luợng của
a) 0,35 mol phân tử NO²
b)2,8 lít CO(đktc)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1 .
a )` m_(CH_4) = 1.2 * 16 = 19.2 ( g ) `
`V_(CH_4) = 1.2 * 22.4 = 26.88 ( l ) `
b ) `n_(NH_3) =` $\frac{1,2.10^{23}}{6,023.10^{23}}$ `= 0.2 ( mol ) `
`m_(NH_3) = 0.2 * 17 = 3.4 ( g ) `
`V_(NH_3) = 0.2 * 22.4 = 4.48 ( l ) `
Bài 2 .
a ) `V_(H_2) = 0.6 * 22.4 = 13.44 ( l ) `
b) `n_(SO_2) = 16 / 64 = 0.25 ( mol ) `
`V_(SO_2) = 0.25 * 22.4 = 5.6 ( l ) `
Bài 3 .
a) `m_(NO_2) = 0.35 * 46 = 16.1 ( g ) `
b) `n_(CO) = 2.8 / 22.4 = 0.125 ( g ) `
`m_(CO) = 0.125 * 28 = 3.5 ( g ) `
1.
a) Khối lượng của 1,2 mol `CH_4` là:
`m_{CH_4}=n.M=1,2.16=19,2(g)`
Thể tích (đktc) của 1,2 mol `CH_4` là:
`V_{(đktc)}=n.22,4=1,2.22,4=26,88(l)`
b) Số mol của `1,2.10^{23}` phân tử `NH_3` là:
`n_{NH_3}={1,2.10^{23}}/{6.10^{23}}=0,2(mol)`
Khối lượng của 0,2 mol phân tử `NH_3` là:
`m_{NH_3}=n.M=0,2.17=3,4(g)`
Thể tích (đktc) của 0,2 mol phân tử `NH_3` là:
`V_{(đktc)}=n.22,4=0,2.22,4=4,48(l)`
2.
a) Thể tích (đktc) của `0,6` mol `H_2` là:
`V_{(đktc)}=n.22,4=0,6.22,4=13,44(l)`
b) Số mol của 16 gam `SO_2` là:
`n_{SO_2}=m/M={16}/{64}=0,25(mol)`
Thể tích (đktc) của `0,25` mol `SO_2` là:
`V_{(đktc)}=n.22,4=0,25.22,4=5,6(l)`
3.
a) Khối lượng của `0,35` mol phân tử `NO_2` là:
`m_{NO_2}=n.M=0,35.46=16,1(g)`
b) Số mol của 2,8 lít `CO` (đktc) là:
`n=V/{22,4}={2,8}/{22,4}=0,125(mol)`
Khối lượng của `0,125` mol CO là:
`m_{CO}=n.M=0,125.28=3,5(g)`