Bài 1. Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau(đktc): a) 1,12 lít O2 b) 2,24 lít SO2 c) 3,36 lít H2S

Bài 1. Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau(đktc):
a) 1,12 lít O2 b) 2,24 lít SO2 c) 3,36 lít H2S d) 4,48 lít C4H10
Bài 2. Tính số mol, số phân tử của các chất sau:
a) 16 gam SO3 b) 8 gam NaOH c) 16 gam Fe2(SO4)3 d) 34,2 gam Al2(SO4)3
Bài 3. Tính số mol, khối lượng, thể tích(đktc) của các chất sau:
a) 0,06.1023 phân tử CO2 b) 3,6.1023 phân tử H2S c) 1,8.1023 phân tử C3H8
Bài 4. Tính khối lượng, thể tích (đktc), số phân tử của các khí sau:
a) 0,015 mol C3H8 b) 0,025 mol C2H4 c) 0,045 mol C2H2

0 bình luận về “Bài 1. Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau(đktc): a) 1,12 lít O2 b) 2,24 lít SO2 c) 3,36 lít H2S”

  1. Bạn tham khảo nha!

    Bài 1: a. `-` `n_{O_2} = \frac{1,12}{22,4} = 0,05` `(mol)`

    `->` `m_{O_2} = 0,05 xx 32 = 1,6` `(g)`

    `->` Số phân tử: `0,05 xx 6.10^{23} = 3.10^{22}` phân tử.

    b. `-` `n_{SO_2} = \frac{2,24}{22,4} = 0,1` `(mol)`

    `->` `m_{SO_2} = 0,1 xx 64 = 6,4` `(g)`

    `->` Số phân tử: `0,1 xx 6.10^{23} = 6.10^{22}` phân tử.

    c. `-` `n_{H_2S} = \frac{3,36}{22,4} = 0,15` `(mol)`

    `->` `m_{H_2S} = 0,15 xx 34 = 5,1` `(g)`

    `->` Số phân tử: `0,15 xx 6.10^{23} = 9.10^{22}` phân tử.

    d. `-` `n_{C_4H_10} = \frac{4,48}{22,4} = 0,2` `(mol)`

    `->` `m_{C_4H_{10}} = 0,2 xx 58 = 11,6` `(g)`

    `->` Số phân tử: `0,2 xx 6.10^{23} = 1,2.10^{23}` phân tử.

    Bài 2: a. `-` `n_{SO_3} = \frac{16}{80} = 0,2` `(mol)`

    `->` Số phân tử: `0,2 xx 6.10^{23} = 1,2.10^{23}` phân tử.

    b. `-` `n_{NaOH} = \frac{8}{40} = 0,2` `(mol)`

    `->` Số phân tử: `0,2 xx 6.10^{23} = 1,2.10^{23}` phân tử.

    c. `-` `n_{Fe_2(SO_4)_3} = \frac{16}{400} = 0,04` `(mol)`

    `->` Số phân tử: `0,04 xx 6.10^{23} = 2,4.10^{22}` phân tử.

    d. `-` `n_{Al_2(SO_4)_3} = \frac{34,2}{342} = 0,1` `(mol)`

    `->` Số phân tử: `0,1 xx 6.10^{23} = 6.10^{22}` phân tử.

    Bài 3: a. `-` `n_{CO_2} = \frac{0,06.10^{23}}{6.10^{23}} = 0,01` `(mol)`

    `->` `m_{CO_2} = 0,01 xx 44 = 0,44` `(g)`

    `->` `V_{CO_2} = 0,01 xx 22,4 = 0,224` `(l)`

    b. `-` `n_{H_2S} = \frac{3,6.10^{23}}{6.10^{23}} = 0,6` `(mol)`

    `->` `m_{H_2S} = 0,6 xx 34 = 20,4` `(g)`

    `->` `V_{H_2S} = 0,6 xx 22,4 = 13,44` `(l)`

    c. `-` `n_{C_3H_8} = \frac{1,8.10^{23}}{6.10^{23}} = 0,3` `(mol)`

    `->` `m_{C_3H_8} = 0,3 xx 44 = 13,2` `(g)`

    `->` `V_{C_3H_8} = 0,3 xx 22,4 = 6,72` `(l)`

    Bài 4: a. `-` `m_{C_3H_8} = 0,015 xx 44 = 0,66` `(g)`

    `-` `V_{C_3H_8} = 0,015 xx 22,4 = 0,336` `(l)`

    `->` Số phân tử: `0,015 xx 6.10^{23} = 9.10^{21}` phân tử.

    b. `-` `m_{C_2H_4} = 0,025 xx 28 = 0,7` `(g)`

    `-` `V_{C_2H_4} = 0,025 xx 22,4 = 0,56` `(l)`

    `->` Số phân tử: `0,025 xx 6.10^{23} = 1,5.10^{22}` phân tử.

    c. `-` `m_{C_2H_2} = 0,045 xx 26 = 1,17` `(g)`

    `-` `V_{C_2H_2} = 0,045 xx 22,4 = 1,008` `(l)`

    `->` Số phân tử: `0,045 xx 6.10^{23} = 2,7.10^{22}` phân tử.

    Bình luận
  2. 1)

    a)

    \({n_{{O_2}}} = \frac{{1,12}}{{22,4}} = 0,05{\text{ mol}}\)

    \( \to {m_{{O_2}}} = 0,05.32 = 1,6{\text{ gam}}\)

    Số phân tử \( = {0,05.6,023.10^{23}} = {3,0115.10^{22}}\) (phân tử)

    b)

    \({n_{S{O_2}}} = \frac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1{\text{ mol}}\)

    \( \to {m_{S{O_2}}} = 0,1.64 = 6,4{\text{ gam}}\)

    Số phân tử \( = {0,1.6,023.10^{23}} = {6,023.10^{22}}\) (phân tử)

    c)

    \({n_{{H_2}S}} = \frac{{3,36}}{{22,4}} = 0,15{\text{ mol}}\)

    \( \to {m_{{H_2}S}} = 0,15.34 = 5,1{\text{ gam}}\)

    Số phân tử \( = {0,15.6,023.10^{23}} = {9,0345.10^{22}}\) (phân tử)

    d)

    \({n_{{C_4}{H_{10}}}} = \frac{{4,48}}{{22,4}} = 0,2{\text{ mol}}\)

    \( \to {m_{{C_4}{H_{10}}}} = 0,2.58 = 11,6{\text{ gam}}\)

    Số phân tử \( = {0,2.6,023.10^{23}} = {12,046.10^{22}}\) (phân tử)

    2)

    a)

    \({n_{S{O_3}}} = \frac{{16}}{{80}} = 0,2{\text{ mol}}\)

    Số phân tử \( = {0,2.6,023.10^{23}} = {12,046.10^{22}}\) (phân tử)

    b)

    \({n_{NaOH}} = \frac{8}{{40}} = 0,2{\text{ mol}}\)

    Số phân tử \( = {0,2.6,023.10^{23}} = {12,046.10^{22}}\) (phân tử)

    c)

    \({n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = \frac{{16}}{{56.2 + 96.3}} = 0,04{\text{ mol}}\)

    Số phân tử \( = {0,04.6,023.10^{23}} = {2,4092.10^{22}}\) (phân tử)

    d)

    \({n_{A{l_2}{{(S{O_4})}_3}}} = \frac{{34,2}}{{27.2 + 96.3}} = 0,1{\text{ mol}}\)

    Số phân tử \( = {0,1.6,023.10^{23}} = {6,023.10^{22}}\) (phân tử)

    3)

    a)

    \({n_{C{O_2}}} = \frac{{{{0,06.10}^{23}}}}{{{{6,023.10}^{23}}}} \approx 0,01{\text{ mol}}\)

    \( \to {m_{C{O_2}}} = 0,01.44 = 0,44{\text{ gam}}\)

    \({V_{C{O_2}}} = 0,01.22,4 = 0,224{\text{ lít}}\)

    b)

    \({n_{{H_2}S}} = \frac{{{{3,6.10}^{23}}}}{{{{6,023.10}^{23}}}} \approx 0,6{\text{ mol}}\)

    \( \to {m_{{H_2}S}} = 0,6.34 = 20,4{\text{ gam}}\)

    \({V_{{H_2}S}} = 0,6.22,4 = 13,44{\text{ lít}}\)

    c)

    \({n_{{H_2}S}} = \frac{{{{1,8.10}^{23}}}}{{{{6,023.10}^{23}}}} \approx 0,3{\text{ mol}}\)

    \( \to {m_{{C_3}{H_8}}} = 0,3.44 = 13,2{\text{ gam}}\)

    \( \to {V_{{C_3}{H_8}}} = 0,3.22,4 = 6,72{\text{ lít}}\)

    4)

    a)

    \({m_{{C_3}{H_8}}} = 0,015.44 = 0,66{\text{ gam}}\)

    \({V_{{C_3}{H_8}}} = 0,015.22,4 = 0,336{\text{ lít}}\)

    Số phân tử \( = {0,015.6,023.10^{23}} = {9,0345.10^{21}}\) (phân tử)

    b)

    \({m_{{C_2}{H_4}}} = 0,025.28 = 0,7{\text{ gam}}\)

    \({V_{{C_2}{H_4}}} = 0,025.22,4 = 0,56{\text{ lít}}\)

    Số phân tử \( = {0,025.6,023.10^{23}} = {1,50575.10^{22}}\) (phân tử)

    c)

    \({m_{{C_2}{H_2}}} = 0,045.26 = 1,17{\text{ gam}}\)

    \({V_{{C_2}{H_4}}} = 0,045.22,4 = 1,008{\text{ lít}}\)

    Số phân tử \( = {0,045.6,023.10^{23}} = {2,71035.10^{22}}\) (phân tử)

    Bình luận

Viết một bình luận