Bài 1:Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân A)Có đơn vị đo là mét: 4m 7dm ; 1m 8cm ; 3dm 9mm ; 6cm B)Có đơn vị đo là đề -xi-mét: 8dm 2cm; 3dm 4mm

Bài 1:Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
A)Có đơn vị đo là mét:
4m 7dm ; 1m 8cm ; 3dm 9mm ; 6cm
B)Có đơn vị đo là đề -xi-mét:
8dm 2cm; 3dm 4mm ; 72dm 6cm ; 45mm
Bài 2:Viết các số đo sau dưới dạng thập phân :
A) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
1kg 400g ; 2kg 50g ; 1kg 5g ; 780g
B)Có đơn vị đo là tấn:
3tấn 200kg ; 4 tấn 25kg ; 5tấn 6kg ; 930kg ; 2034kg
Bài 3:Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là héc – ta:
A) 1m2 ; 18m2 ; 300m2
B) 1ha 5678m2 ; 12ha 800m2 ; 45ha 5000m2
Bài 4:Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
A)Có đơn vị đo là mét khối:
37m3 125dm3 ; 1530dm3 ; 74m3 38dm3 ; 6m3 9dm3
B) Có đơn vị đo là đề – xi – mét khối:
1dm3 584 cm3; 12dm3 40cm3 ; 4dm3 5m3; 1566 cm3
12000cm3; 1cm3 ; 27cm3 ; 504 cm3

0 bình luận về “Bài 1:Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân A)Có đơn vị đo là mét: 4m 7dm ; 1m 8cm ; 3dm 9mm ; 6cm B)Có đơn vị đo là đề -xi-mét: 8dm 2cm; 3dm 4mm”

  1. Bài 1 :

    a) 4m 7dm = 4m+7/10m =4 7/10m=47/10m

        1m 8cm  = 1m+8/100m =1 8/100m=108/100m

        3dm 9mm =30m+9/1000m =3 9/1000m=3009/1000m

        6cm =6/100m

    b) 8dm 2cm =8dm+2/10dm=8 2/10dm=82/10dm

        3dm 4mm =3dm+4/100dm=3 4/100dm=304/100dm

        72dm 6cm =72dm+6/10dm=72 6/10dm=726/10dm

        45mm =45/100dm

    Bài 2 :

    a) 1kg 400g =1kg+400/1000kg=1 400/1000kg=1400/1000kg

        2kg 50g =2kg+50/1000kg=2 50/1000kg=2050/1000kg

        1kg 5g   =1kg+5/1000kg=1 5/1000kg=1005/1000kg

        780g  =780/1000kg

    b) 3 tấn 200kg =3 tấn+200/1000 tấn=3 200/1000tấn= 3200/1000 tấn

        4 tấn 25kg =4 tấn+25/1000 tấn=4 25/1000 tấn= 4025/1000 tấn

        5 tấn 6kg =5 tấn 6/1000 tấn=5 6/1000 tấn= 5006/1000 tấn

         930 kg =930/1000 tấn 

         2034 kg =2034/1000 tấn

    Bài 3 :

    a) 1m² = 0,000001 hm²

        18 m²=0,000018 hm²

        300m² = 0,0003 hm²

    b) 1ha 5678m² =1,5678 ha

        12ha 800m² = 12,08 ha

        45ha 5000m² = 45,5  ha

    Bài 4 :

    a) 37m³ 125dm³ = 37,125 m³

        1530dm³=1,53 m³

        74m³ 38dm³ = 74,038 dm³

        6m³ 9dm³ = 6,009 m³

    b) 1dm³584 cm³ = 1,584 dm³

        12dm³40cm³ = 12,03 dm³

        4dm³ 5m³ = 4,005 dm³

        1566 cm³ = 1,566 dm³

        12000cm³ = 12 dm³

        1cm³= 0,001 dm³

        27cm³ = 0,027 dm³

        504 cm³ = 0,504 dm³

    Chúc bạn học giỏi! Cho mình ctlhn nhé :))

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Bài 1 :

    a) 4m 7dm = 4,7 m

        1m 8cm  = 1,08 m

        3dm 9mm =0,309 m

        6cm =0,06 m

    b) 8dm 2cm =8,2 dm

        3dm 4mm = 3,04 dm

        72dm 6cm = 72,6 dm

        45mm = 0,45 dm

    Bài 2 :

    a) 1kg 400g = 1,4 kg

        2kg 50g = 2,05 kg

        1kg 5g   = 1,005 kg

        780g  = 0,78 kg

    b) 3 tấn 200kg =3,2 tấn

        4 tấn 25kg = 4,025 tấn

        5 tấn 6kg =5,006 tấn

         930 kg =0,93 tấn 

         2034 kg = 2,034 tấn

    Bài 3 :

    a) 1m2 = 0,000001 hm2

        18 m2=0,000018 hm2

        300m2 = 0,0003 hm2

    b) 1ha 5678m2 =1,5678 ha

        12ha 800m2 = 12,08 ha

        45ha 5000m2 = 45,5  ha

    Bài 4 :

    a) 37m3 125dm3 = 37,125 m3

        1530dm3 =1,53 m3

        74m3  38dm3 = 74,038 dm3

        6m3 9dm3 = 6,009 m3

    b) 1dm3 584 cm3 = 1,584 dm3

        12dm3 40cm3 = 12,03 dm3 

        4dm3 5m3 = 4,005 dm3

        1566 cm3 = 1,566 dm3

        12000cm3 = 12 dm3

        1cm3 = 0,001 dm3

        27cm3 = 0,027 dm3 

        504 cm3 = 0,504 dm3

    Bình luận

Viết một bình luận