Bài 1: Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon; photpho; hidro; nhôm. Hãy gọi tên các chất sản phẩm. Bài 2: Các oxit sau đây th

Bài 1: Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon; photpho; hidro; nhôm. Hãy gọi tên các chất sản phẩm.
Bài 2: Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ? Vì sao?
Na2O, MgO, CO2, Fe2O3, SO2, P2O5. Gọi tên các oxit đó.
Bài 3: Hoàn thành các PTHH sau (nêu rõ điều kiện nếu có) và cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì?
a) Na + O2 ®​​​d) KClO3 ®
b) KMnO4®​​​e) Fe + O2®
c) S + O2®​​​​f) CaCO3 ®
Bài 4: Đốt cháy 3,6 g trong bình chứa khí oxi thu được khí cacbonđioxit.
a) Lập PTHH
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc)
c) Tính khối lượng sản phẩm thu được
d) Tính khối lượng kali clorat KClO3 (có chất xúc tác) cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Bài 5: Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa 7,84 lít oxi (đktc). Hãy cho biết sau khi cháy:
a) Lập PTHH
b) Photpho hay oxi, chất nào còn thừa và khối lượng là bao nhiêu.
c) Chất nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu.
Mong mng làm hộ nha

0 bình luận về “Bài 1: Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon; photpho; hidro; nhôm. Hãy gọi tên các chất sản phẩm. Bài 2: Các oxit sau đây th”

  1. Đáp án:

    1.

    C+O2->CO2: Cacbon đi oxit

    4P+5O2->2P2O5: Đi photpho pentaoxit

    2H2+O2->2H2O: Nước

    4Al+3O2->2Al2O3: Nhôm oxit

    2. 

    a. Oxit axit:

    CO2: Cacbon đi oxit

    SO2: Lưu huỳnh đi oxit

    P2O5: Đi photpho pentaoxit

    b. Oxit bazo:

    Na2O: Natri oxit

    MgO: Magie oxit

    Fe2O3: Sắt (III) oxit

    3. 

    a) 4Na + O2 -to->2Na2O: Hoá hợp

    d) 2KClO3-to->2KCl+3O2: Phân huỷ

    b) 2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2: Phân huỷ

    ​​​e) 3Fe + 2O2-to->Fe3O4: Hoá hợp

    c) S + O2-to->SO2: Hoá hợp

    f) CaCO3 -to->CaO+CO2: Phân huỷ

    4. Tạm lấy C (đề không rõ)

    nC=3.6/12=0,3(m0l)

    a. C+O2-to>CO2

    b. Theo PT ta có: nO2=nC=0,3(mol)

    =>vO2=0,3×22,4=6,72(lit)

    c. Theo PT ta có: nCO2=nC=0,3(mol)

    =>mCO2=0,3×44=13,2(gam)

    d. PTPU: 2KClO3-to->2KCl+3O2

    Theo PT ta có: nKClO3=2/3nO2=2/3×0,3=0,2(mol)

    =>mKClO3=0,2×122,5=24,5(gam)

    5.

    nP=6,2/31=0,2(mol)

    nO2=7,84/22,4=0,35(mol)

    a. 4P+5O2->2P2O5

    b. Xét:0,2/4<0,35/5 =>P hết; O2 dư

    =>Tính theo nP

    nO2=5/4nP=5/4×0,2=0,25(mol)

    =>nO2dư=0,32-0,25=0,1(mol)

    =>mp dư=0,1×32=3,2(gam)

    c. Chất tạo thành P2O5: Đi photpho pentaoxit

    Theo PT ta có: nP2O5=2/5nO2=2/5×0,35=0,14(mol)

    =>mP2O5=0,14×142=19,88(gam)

    Bình luận
  2. 1.

    C+O2->CO2: Cacbonđioxit

    4P+5O2->2P2O5: Điphotphopentaoxit

    2H2+O2->2H2O: Nước

    4Al+3O2->2Al2O3: Nhôm oxit

    2. 

    a. Oxit axit:

    CO2: Cacbonđioxit

    SO2: Lưu huỳnh đioxit

    P2O5: Đi photphopentaoxit

    b. Oxit bazo:

    Na2O: Natrioxit

    MgO: Magieoxit

    Fe2O3: Sắt (III) oxit

    3. 

    a) 4Na + O2 -to->2Na2O: P/u Hoá hợp

    d) 2KClO3-to->2KCl+3O2: P/u Phân huỷ

    b) 2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2: P/u Phân huỷ

    ​​​e) 3Fe + 2O2-to->Fe3O4: P/u Hoá hợp

    c) S + O2-to->SO2: P/u Hoá hợp

    f) CaCO3 -to->CaO+CO2: P/u Phân huỷ

    4. nC=3.6/12=0,3(m0l)

    a. C+O2-to>CO2

    b. Ta có: nO2=nC=0,3(mol)

    =>vO2=0,3×22,4=6,72(lit)

    c. Theo PT ta có: nCO2=nC=0,3(mol)

    =>mCO2=0,3×44=13,2(gam)

    d. 2KClO3-to->2KCl+3O2

    Ta có: nKClO3=2/3nO2=2/3×0,3=0,2(mol)

    =>mKClO3=0,2×122,5=24,5(gam)

    5.

    nP=6,2/31=0,2(mol)

    nO2=7,84/22,4=0,35(mol)

    a. 4P+5O2->2P2O5

    b. Ta có: 0,2/4<0,35/5

    =>P hết; O2 dư =>Tính theo nP

    nO2=5/4nP=5/4×0,2=0,25(mol)

    =>nO2 dư=0,35-0,25=0,1(mol)

    =>mO2 dư=0,1×32=3,2(gam)

    c. Chất tạo thành P2O5: Đi photpho pentaoxit

    Theo PT ta có: nP2O5=2/5nO2=2/5×0,35=0,14(mol)

    =>mP2O5=0,14×142=19,88(gam)

    Bình luận

Viết một bình luận