Bài 1. Viết PTHH và ghi rõ điều kiện ( nếu có) cho dãy chuyển hóa sau: C CO2 NaHCO3 Na2CO3 CaCO3 CO2 CO CO2 H2CO3 Bài 2. Axit axetic là axit hữu cơ có

Bài 1. Viết PTHH và ghi rõ điều kiện ( nếu có) cho dãy chuyển hóa sau:
C CO2 NaHCO3 Na2CO3 CaCO3 CO2 CO CO2 H2CO3
Bài 2. Axit axetic là axit hữu cơ có công thức phân tử CH3COOH; với nồng độ loãng từ 2-5% làm giấm ăn. Để trung hòa 400ml axit axetic 2M cần dùng bao nhiêu gam dung dịch NaOH 12% tạo ra muối natri axetat CH3COONa và nước.

0 bình luận về “Bài 1. Viết PTHH và ghi rõ điều kiện ( nếu có) cho dãy chuyển hóa sau: C CO2 NaHCO3 Na2CO3 CaCO3 CO2 CO CO2 H2CO3 Bài 2. Axit axetic là axit hữu cơ có”

  1. \(\begin{array}{l}
    1)\\
    C + {O_2} \to C{O_2}\\
    C{O_2} + NaOH \to NaHC{O_3}\\
    NaHC{O_3} + NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O\\
    N{a_2}C{O_3} + CaC{l_2} \to 2NaCl + CaC{O_3}\\
    CaC{O_3} \to CaO + C{O_2}\\
    C{O_2} + C \to 2CO\\
    2CO + {O_2} \to 2C{O_2}\\
    C{O_2} + {H_2}O \to {H_2}C{O_3}\\
    2)\\
    C{H_3}COOH + NaOH \to C{H_3}COONa + {H_2}O\\
    nNaOH = nC{H_3}COOH = 0,4 \times 2 = 0,8mol\\
    m{\rm{dd}}NaOH = \frac{{0,8 \times 40}}{{12\% }} = 266,67g
    \end{array}\)

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     1. C+O2->CO2***nhiệt độ**

     2.Na2CO3+H2O+CO2->2NaHCO3***nhiệt độ***

     3.2NaHCO3+Ca(OH)2->Na2CO3+CaCO3+2H2O

     4.Na2CO3+CaCl2CaCO3+2NaCl

     5.CaCO3→CaO+CO2***nhiệt độ***

     6.2CO2→2CO+O2***nhiệt độ***

     7. 2CO+O2→2CO2***nhiệt độ***

     8. H2O+CO2↔H2CO3***phương trình này đặc biệt có mũi tên hai chiều***Ngoài ra H2CO3 không bền dễ bị phân hủy thành H20 và CO2

    Bình luận

Viết một bình luận