Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống : a) 5km100m= ….. km. b)9tấn 200kg =….tấn 428m=…. km. 50tấn 55kg = ..

Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
a) 5km100m= ….. km. b)9tấn 200kg =….tấn
428m=…. km. 50tấn 55kg = …. tấn
25m 50cm = …. m. 2 tạ 48kg =…. yến
12m431mm = … dm. 1670yến = … Tạ
Bài 2 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống :
a) 7001kg = 79,01 … = 7,001…
450g = 0,45 … = 4,5… = 45…
55yến =0,55… = 5,5 …=550…
3 57tạ = 0,375 … = 35,7…= 3570…
b) 50dm = 0,5…= 0,05…=0,005…
19,92m = 199,2 ….= 1,992… = 0,1992….
35,2cm = 3,52…= 0,352…= 0,0352 …
4,88km = 48,8… =4880….
Ai nhanh mình tick ✔ nhoa !! Thank ????????
Giải 2 bài lun nhoa

0 bình luận về “Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống : a) 5km100m= ….. km. b)9tấn 200kg =….tấn 428m=…. km. 50tấn 55kg = ..”

  1. Đáp án:bên dưới 

     

    Giải thích các bước giải:

    Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống :

    a) 5km100m= .5,1.... km.

    b)9tấn 200kg =9,2….tấn

    428m=…0,428. km.

    50tấn 55kg = ..50,055.. tấn

    25m 50cm = ..25,5.. m.

    2 tạ 48kg =…24,8. yến

    12m431mm = .124,31.. dm.

    1670yến = .167.. Tạ

    Bài 2 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống :

    a) 7001kg = 70,01 .tạ.. = 7,001.tấn..

    450g = 0,45 .kg.. = 4,5..hg. = 45.dag..

    55yến =0,55.tấn.. = 5,5 .tạ..=550.yến..

    3,57tạ = 0,375 .tấn.. = 35,7.yến..= 3570..hg.

    b) 50dm = 0,5.m..= 0,05.hm..=0,005..km.

    19,92m = 199,2 .dm…= 1,992..hm. = 0,1992..km..

    35,2cm = 3,52.dm..= 0,352..m.= 0,0352 .hm..

    4,88km = 48,8.hm.. =4880..m..

    Bình luận
  2. Bài 1:

    a) 5km100m=5,1km

    428m=0,428 km.

    25m 50cm =15,5m.

    12m431mm =16,31dm.

    b)9tấn 200kg =9,2tấn

    50tấn 55kg =50,055tấn

    2 tạ 48kg =24,8 yến

    1670yến = 167 Tạ

    Bình luận

Viết một bình luận