Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m ² = ….. dm ² = …. cm ² 20m ² = …… dm ² =….. cm ² 40000cm ² = …… dm ² = ….. m ² 500 000

Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
5m ² = ….. dm ² = …. cm ²
20m ² = …… dm ² =….. cm ²
40000cm ² = …… dm ² = ….. m ²
500 000cm ² = …. dm ² = ….. m ²
b)
1/2 m ² = ….. dm ² = …. cm ²
3/4 m ² = …. dm ² = ….. cm ²
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m ² 20dm ² = …..dm ²….. cm ²
2m ² 4dm ² = …. dm ² = ……cm ²
3m ² 1240cm ² = ………….cm ²
2m ² 103 cm ² = ………..cm ²
4m ² 35cm ² = ……………cm ²
5m ² 5cm ² = ……….. cm ²
2km ² 350m ² = ……………… m ²
3km ² 6m ² = …………………… m ²

0 bình luận về “Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m ² = ….. dm ² = …. cm ² 20m ² = …… dm ² =….. cm ² 40000cm ² = …… dm ² = ….. m ² 500 000”

  1. Đáp án:

    1

    a) 5m ² = 500 dm ² = 50000 cm ²

    20m ² = 2000 dm ² =200000 cm ²

    40000cm ² = 400 dm ² = 4 m ²

    500 000cm ² = 5000 dm ² = 50 m ²

    b) 1/2 m ² = 50 dm ² = 5000 cm ²

    3/4 m ² = 75 dm ² = 7500 cm ²

    2/

    1m ² 20dm ² = 100dm ²2000 cm ²

    2m ² 4dm ² = 200 dm ² = 400cm ²

    3m ² 1240cm ² = 31240cm ²

    2m ² 103 cm ² = 20103cm ²

    4m ² 35cm ² = 40035cm ²

    5m ² 5cm ² = 50005 cm ²

    2km ² 350m ² = 20 m ²

    3km ² 6m ² = 3000006 m ²

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    a) 5m ² =500 dm ² = 50 000 cm ²

    20m ² = 2000 dm ² =200 000 cm ²

    40000cm ² = 400 dm ² = 4 m ²

    500 000cm ² =5000 dm ² = 50 m ²

    b)

    1/2 m ² =50 dm ² = 5000 cm ²

    3/4 m ² = 75 dm ² = 7500cm ²

    Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

    1m ² 20dm ² = 120 dm ²= 12 000 cm ²

    2m ² 4dm ² = 204 dm ² = 20 400 cm ²

    3m ² 1240cm ² =31 240 cm ²

    2m ² 103 cm ² = 20 103cm ²

    4m ² 35cm ² = 40 035 cm ²

    5m ² 5cm ² = 50 005 cm ²

    2km ² 350m ² = 2 000 350 m ²

    3km ² 6m ² =3 000 006 m ²

    Bình luận

Viết một bình luận