Bài 1tính điện trở của 1 dây nhôm 2,8×10 mũ-8, dài 1km , có tiết diện 20mm2
baif2tinhs điện trở của 1 dây hợp kim NIkelin 0,4×10 mũ-6 có tiết điện 20mm2 dài 50cm.
Bài 1tính điện trở của 1 dây nhôm 2,8×10 mũ-8, dài 1km , có tiết diện 20mm2
baif2tinhs điện trở của 1 dây hợp kim NIkelin 0,4×10 mũ-6 có tiết điện 20mm2 dài 50cm.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
bài 1
dữ kiện đề bài cho ta biết+) điện trở xuất của dây nhôm p=2,8×$10^{-8}$
+) chiều dài của dây là L=1km=1000m
+) tiết diện của dây là S=20mm²=2×$10^{-5}$ m²
điện trở của dây là R=p$\frac{L}{S}$
=2,8×$10^{-8}$$\frac{1000}{2×10^{-5} }$
=1,4(ôm)
bài 2
dữ kiện đề bài cho ta biết+) điện trở xuất của dây nhôm p=0,4×$10^{-6}$
+) chiều dài của dây là L=50cm=0,5m
+) tiết diện của dây là S=20mm²=2×$10^{-5}$ m²
điện trở của dây là R=p$\frac{L}{S}$
=0,4×$10^{-6}$$\frac{0,5}{2×10^{-5}}$
=0,01 (ôm)
Đáp án:
`1. \ R=1,4 \ \Omega`
`2. \ R=0,01 \ \Omega`
Giải:
1.
`\rho=2,8.10^{-8} \ \Omega.m`
l = 1 km = 1000 m
`S=20 \ mm^2=2.10^{-5}m^2`
Điện trở của dây nhôm đó là:
`R=\rho\frac{l}{S}=2,8.10^{-8}.\frac{1000}{2.10^{-5}}=1,4 \ (\Omega)`
2.
`\rho=0,4.10^{-6} \ \Omega.m`
l = 50 cm = 0,5 m
`S=20 \ mm^2=2.10^{-5}m^2`
Điện trở của dây hợp kim nikelin:
`R=\rho\frac{l}{S}=0,4.10^{-6}.\frac{0,5}{2.10^{-5}}=0,01 \ (\Omega)`