Bài 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống. 1. My sister and I – reading an interesting book. (am, is, are) 2. Let’s go -. (sch

Bài 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống.
1. My sister and I …. reading an interesting book. (am, is, are)
2. Let’s go ….. (school, the school, to school)
3. Do you have …. meat? (some, a, any)
4. I have …. rice. (a few, a little, any)

0 bình luận về “Bài 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống. 1. My sister and I – reading an interesting book. (am, is, are) 2. Let’s go -. (sch”

  1. 1. My sister and I …. reading an interesting book. (am, is, are)

    2. Let’s go ….. (school, the school, to school)

    3. Do you have …. meat? (some, a, any)

    4. I have …. rice. (a few, a little, any)

                                                        học tốt ạ !  

    Bình luận
  2. 1.

    ” My  sister ” và ” I ” là hai người

    ` -> ` Dùng ` are ` ( danh từ số nhiều )

    2.

    Let’s go + to 

    ` -> ` Let’s go to school 

    3. ` Any `

    Do you have là câu hỏi có/ không thường đi với ” any ” ( vế trước là khẳng định thì vế sau cuả câu hỏi là phủ định )

    4.

    A few : một vài

    ` -> ` Rice là danh từ không đếm được. Không thể dùng a few

    Any: bất kì

    ` -> ` Đây là câu khẳng định , không thể dùng any

    A little : một chút

    ` -> ` Dùng a little là hợp lí nhất 

    Bình luận

Viết một bình luận