Bài 2: Nguồn điện có công dụng nào kể sau: *
A. Có hai cực.
B. Cung cấp dòng điện lâu dài để dụng cụ điện hoạt động.
C. Có dòng điện chạy qua chính nó.
D. Tất cả các tính chất A, B, C.
Bài 1: Sơ đồ của mạch điện là gì? *
A.Là ảnh chụp mạch điện thật.
B. Là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện.
C. Là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó.
D. Là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ.
Bài 5: Chiều dòng điện chạy trong mạch điện kín được quy ước như thế nào? *
A. Cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch kín.
B. Ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch kín.
C. Chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch.
D. Chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Bài 4. Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây. *
A. Quạt điện đang quay liên tục.
B. Bóng đèn phát sáng.
C. Radio đang nói.
D. Thước nhựa để trên bàn.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1: Sơ đồ của mạch điện là gì? *
A.Là ảnh chụp mạch điện thật.
B. Là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện.
C. Là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó.
D. Là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ.
Bài 5: Chiều dòng điện chạy trong mạch điện kín được quy ước như thế nào? *
A. Cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch kín.
B. Ngược chiều kim đồng hồ khi nhìn vào sơ đồ mạch kín.
C. Chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm trong mạch.
D. Chiều từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện.
Bài 4. Không có dòng điện chạy qua vật nào dưới đây. *
A. Quạt điện đang quay liên tục.
B. Bóng đèn phát sáng.
C. Radio đang nói.
D. Thước nhựa để trên bàn.
Em làm thôi nhé
“Chúc học tốt”
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 2 D
Bài 1 B
Bài 5 D
Bài 4 D