Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
7/4phút = ……………….. phút
5/8phút = ……………….. phút
3/5giờ = ……………….. giờ 9/2 m = ………… ……m
7/10 km = ………… …..km
8/32 kg = ……………… kg
5 giờ 25 phút = ………….. phút
140 phút = ……….. giờ ……… phút
21/3 giờ = ………………… phút
0,8 phút = …………… giây 2 thế kỉ = …………….. năm
4200 năm = …………… thế kỉ
3 năm 7 tháng = ………… tháng
8 ngày 13 giờ = …………… giờ
7/4 phút = 1,75 phút
5/8 phút = 0,625 phút
3/5 giờ = 0,6 giờ 9/2 m = 4,5 m
7/10km = 0,7 km
8/32 kg =0,25 kg
5gio 25 phut= 325 phút
140 phút = 2gio20phut
21/3 giờ =420phut
0,8 phút = 48 giây
2 thế kỉ = 200 năm
4200 năm = 42 thế kỉ
3 năm 7 tháng = 43 tháng
8 ngày 13 giờ = 205 giờ
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
7/4 phút = 1,75 phút
5/8 phút = 0,625 phút
3/5 giờ = 0,6 giờ
9/2m = 4,5m
7/10km = 0,7 km
8/32kg = 0,25kg
5 giờ 25 phút = 325 phút
140 phút = 2 giờ 20 phút
21/3 giờ = 420 phút
0,8 phút = 48 giây
2 thế kỉ = 200 năm
4200 năm = 42 thế kỉ
3 năm 7 tháng = 43 tháng
8 ngày 13 giờ = 205 giờ
Mình hogg chắc nhé , nếu đúng đánh giá hộ mình 🙂 Chúc học tốt !!!