Bài 3: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra khi đốt 6 gam cacbon.
Bài 4: Người ta đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình đựng chứa 6720 ml khí oxi (ở đktc) tạo thành khí sunfurơ.
a. Viết PTHH
b. Chất nào còn dư sau phản ứng, với khối lượng là bao nhiêu?
c. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành.
Đáp án:
B3
C+O2to→CO2
a) nO2=6,432=0,2(mol)
⇒nCO2=nO2=0,2(mol)
⇒mCO2=0,2.22,4=8,8(g)
b) nC=0,312=0,025(mol)
⇒nCO2=nC=0,025(mol)
⇒mCO2=0,025.44=1,1(g)
c) nC=0,3(mol)
nO2=0,2(mol)
Nên C dư → nCO2 tính theo nO2
nCO2=0,2(mol)
⇒mCO2=0,2.44=8,8(g)
d) nC=612=0,5(mol)
nO2=19,232=0,6(mol)
Nên O2 dư
nCO2 được tính theo nC
nCO2=0,5(mol)
⇒mCO2=0,5.44=22(g)
Giải thích các bước giải:
$3/$
$C+O2\overset{t^o}{\longrightarrow}CO2$
$a/$
$ n_{O2}=6,4/32=0,2mol$
$⇒nCO_2=0,2mol$
$⇒mCO2=0,2.22,4=8,8g$
$b/$
$ n_C=0,312=0,025mol$
$⇒nCO2=nC=0,025mol$
$⇒mCO2=0,025.44=1,1g$
$c/$
$ n_C=0,3mol$
$nO2=0,2mol$
$⇒C dư$
$⇒nCO2=0,2mol$
$⇒mCO2=0,2.44=8,8g$
$d/ nC=612=0,5mol$
$nO2=19,232=0,6mol$
$⇒O_2 dư$
$⇒nCO2=0,5mol$
$⇒mCO2=0,5.44=22g$