Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 năm 8 tháng = ……tháng 2 năm rưỡi = ………..tháng Nửa năm = ………..tháng 1,5 giờ = ………….phút 0,75 giờ = ……… phút 3m

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 năm 8 tháng = ……tháng
2 năm rưỡi = ………..tháng
Nửa năm = ………..tháng
1,5 giờ = ………….phút
0,75 giờ = ……… phút
3m 3 = …………..dm 3
5 ngày =……… giờ
15 phút = ……….giờ
105 phút = ……….giờ
84 phút = …….giờ
360 giây = ………phút
426 giây = …….phút
3 phút 15 giây = ………phút
8 giờ 45 phút = …………giờ
ha = …………..m 2
km = …………m
tấn = …………kg
giờ = …… phút
7 giờ = ………..

0 bình luận về “Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 năm 8 tháng = ……tháng 2 năm rưỡi = ………..tháng Nửa năm = ………..tháng 1,5 giờ = ………….phút 0,75 giờ = ……… phút 3m”

  1. 3 năm 8 tháng =44 tháng

    2 năm rưỡi =30 tháng

    Nửa năm=6 tháng

    1,5 giờ=90 phút

    0,75giờ=45 phút

    3m 3=30dm 3

    5 ngày=120 giờ

    15 phút=0,25giờ

    105 phút=1,75 giờ

    84 phút =1,4 giờ

    360 giây=6 phút

    426 giây=7,1 phút

    3phút 15 giây=3,25phút

    8 giờ 45 phút=8,75 giờ

    ha=10000m²

    km=1000m

    tấn=1000kg

    giờ=60 phút

    7 giờ =420 phút

    (Cho anh ctl hay nhất +5*+1 cảm ơn)

    Chúc em học tốt

    Bình luận
  2. 3 năm 8 tháng = …44…tháng
    2 năm rưỡi = ……30…..tháng
    Nửa năm = …6……..tháng
    1,5 giờ = ……90…….phút
    0,75 giờ = …45…… phút
    3m 3 = ……3000……..dm 3
    5 ngày =……120… giờ
    15 phút = …1/4…….giờ
    105 phút = ……7/4….giờ
    84 phút = …7/5….giờ
    360 giây = …6……phút
    426 giây = …71/10….phút
    3 phút 15 giây = ……13/4…phút
    8 giờ 45 phút = ……35/4……giờ

    Bình luận

Viết một bình luận