Bài 3: Hãy chỉ ra phương án sai: “Các tính năng định dạng trang tính bao gồm”
(1 Điểm)
A. Thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
B. Căn lề nội dung trong khuôn khổ các ô tính.
C. Tăng giảm độ rộng của một số cột trong trang tính.
D. Tô màu nền và tạo đường biên cho các ô tính.
Bài 4: Ô A1 có số 7.8; sau khi chọn ô A1 và nháy chuột 1lần vào lệnh Decrease Decimal. Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
(1 Điểm)
A. 7.8
B. 8
C. 7.80
D. 7.800
Bài 5: Chọn một ô tính có dữ liệu đã được định dạng rồi nhấn phím Delete, khi đó:
(1 Điểm)
A. Cả dữ liệu và định dạng trong ô tính đó bị xóa.
B. Chỉ có dữ liệu trong ô đó bị xóa.
C. Chỉ xóa được định dạng trong ô đó.
D. Có thể xóa được cả đường biên và màu nền của ô tính đó( nếu có).
Bài 6: Để mở một bảng tính mới ta chọn nút lệnh:
(1 Điể:m)
A. MAX
B. NEW
C. SAVE
D. AVERAGE
Bài 7: Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước định dạng phông chữTrình đọc Chân thực
(1 Điểm)
1) chọn ô hoặc các ô đc định dạng
2) nháy chuột tại muỗi tên Font
3) nháy chuột tại phông chữ
Bài 8: Điền vào chỗ trống: ” Định dạng … làm thay đổi nội dung của các ô tính”
(1 Điểm)
Bài 9: Để định dạng kiểu chữ vừa đậm vừa nghiêng, em sử dụng các lệnh nào?
(1 Điểm)
A. Bold và Underline
B. Bold và Italic
C. Bold
Italic và Underline
Bài 10: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
(1 Điểm)
A. Để định dạng nội dung của một( hoặc nhiều) ô tính em cần chọn ô tính( hoặc các ô tính) đó. Sau khi định dạng lại, giá trị dữ liệu trong các ô tính sẽ được thay đổi tương ứng với kiểu định dạng
B. Trên một bảng tính, ngầm định dữ liệu kiểu số được căn lề phải, còn kiểu kí tự được căn lề trái.
C. Trong Excel, ta chỉ định dạng được phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ, căn lề và đặt màu chữ, đặt màu nền, ngoài ra không có chức năng nào khác.
D. Tạo đường biên cho các ô tính không phải là một chức năng trong định dạng trang tính.
Bài 13: Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước kẻ đường biênTrình đọc Chân thực
(1 Điểm)
1) chọn các ô cần kẻ đường biên
2) chọn tùy chọn đường biên thích hợp
3) chạy tại muỗi tên ở lệnh Borders
Bài 14: Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?
(1 Điểm)
A. File/Open
B. File/Exit
C. File/Save
D. File/Print
Bài 15: Để định dạng kiểu chữ in nghiêng, em sử dụng nút lệnh nào?
(1 Điểm)
A. Bold
B. Italic
C. Underline
Bài 16:Điền vào chỗ trống: ” Ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề…”
(1 Điểm)
Nhập câu trả lời của bạn
Bài 17: Công dụng của nút lệnh Underline là
(1 Điểm)
A. Tạo chữ gạch chân
B. Tạo chữ đậm
C. Chọn phông chữ
D. Chọn màu chữ
Bài 18: Lệnh Format Painter nằm trên dải lệnh nào?
(1 Điểm)
A. Home
B. Page Layout
C. File
D. View
3C
4A
5D
6B
7(123)
8 không
9B
10B
13(132)
14C
15B
16 phải
17A
18A