Bài 3. Tìm số nguyên n để a) n + 5 chia hết cho n -1 ; b) 2n – 4 chia hết cho n + 2 c) 6n + 4 chia hết cho 2n + 1 d) 3 – 2n chia hết cho n+1

Bài 3. Tìm số nguyên n để
a) n + 5 chia hết cho n -1 ; b) 2n – 4 chia hết cho n + 2
c) 6n + 4 chia hết cho 2n + 1 d) 3 – 2n chia hết cho n+1

0 bình luận về “Bài 3. Tìm số nguyên n để a) n + 5 chia hết cho n -1 ; b) 2n – 4 chia hết cho n + 2 c) 6n + 4 chia hết cho 2n + 1 d) 3 – 2n chia hết cho n+1”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     a  n+5 chia hết cho n-1 ⇒ n-1 +6 chia hết cho n-1

    Vì n-1 chia hết cho n-1 ⇒6 chia hết cho n-1 ⇒

    n-1 ∈ Ư (6) = { 1 ;-1 ;2 ;-2 ;3 ; -3 ;6 ; -6 }

    ⇒ n∈ [ 2 ; 0 ;3 ; -1 ; 4 ; -2 ;6 ;-5 ]

    b 2n-4 chia hết cho n+2  ⇒ 2n +4 -8 chia hết cho n+2

    ⇒ 2(n+2) -8 chia hết cho n+2 

    Vì 2(n+2 ) chia hết cho n+2 

    ⇒8  chia hết cho n+2

    ⇒n+2 ∈ Ư ( 8 )= { 1 ;-1 ;2 ;-2 ;4;-4; 8 ;-8 }

    ⇒n∈ { -1 ;-3 ;0 ; -4 ;2 ; -6 ;6 ;-10 }

    c  6n+4 chia hết cho 2n +1 

    Mà 3(2n+1 ) chia hết cho 2n+1

    ⇒ [(6n+4 ) -3(2n+1) chia hết cho 2n +1

    ⇒1 chia hết cho 2n +1 

    ⇒ n ∈ { 0 ; -1 } 

    d 3 -2n chia hết cho n+1 ⇒ -2n+5 -7chia hết cho n +1

    ⇒2(n-1) +5 chia hết cho n +1

    ⇒5 chia hết cho n +1

    ⇒n +1 ∈ (5 ) = {1 ;1- ;5;-5 }

    ⇒n +1 ∈ { 0 ; -2 ;4 ;-6 }

    *Mong vote 5*

    Bình luận
  2. Đáp án:

    d) \(\left[ \begin{array}{l}
    n = 4\\
    n =  – 6\\
    n = 0\\
    n =  – 2
    \end{array} \right.\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)n + 5 \vdots n – 1\\
     \to n – 1 + 6 \vdots n – 1\\
     \to 6 \vdots n – 1\\
     \to n – 1 \in U\left( 6 \right)\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    n – 1 = 6\\
    n – 1 =  – 6\\
    n – 1 = 3\\
    n – 1 =  – 3\\
    n – 1 = 2\\
    n – 1 =  – 2\\
    n – 1 = 1\\
    n – 1 =  – 1
    \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
    n = 7\\
    n =  – 5\\
    n = 4\\
    n =  – 2\\
    n = 3\\
    n =  – 1\\
    n = 2\\
    n = 0
    \end{array} \right.\\
    b)2n – 4 \vdots n + 2\\
     \to 2\left( {n + 2} \right) – 8 \vdots n + 2\\
     \to 8 \vdots n + 2\\
     \to n + 2 \in U\left( 8 \right)\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    n + 2 = 8\\
    n + 2 =  – 8\\
    n + 2 = 4\\
    n + 2 =  – 4\\
    n + 2 = 2\\
    n + 2 =  – 2\\
    n + 2 = 1\\
    n + 2 =  – 1
    \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
    n = 6\\
    n =  – 10\\
    n = 2\\
    n =  – 6\\
    n = 0\\
    n =  – 4\\
    n =  – 1\\
    n =  – 3
    \end{array} \right.\\
    c)6n + 4 \vdots 2n + 1\\
     \to 3\left( {2n + 1} \right) + 1 \vdots 2n + 1\\
     \to 1 \vdots 2n + 1\\
     \to 2n + 1 \in U\left( 1 \right)\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    2n + 1 = 1\\
    2n + 1 =  – 1
    \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
    n = 0\\
    n =  – 1
    \end{array} \right.\\
    d)3 – 2n \vdots n + 1\\
     \to  – 2\left( {n + 1} \right) + 5 \vdots n + 1\\
     \to 5 \vdots n + 1\\
     \to n + 1 \in U\left( 5 \right)\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    n + 1 = 5\\
    n + 1 =  – 5\\
    n + 1 = 1\\
    n + 1 =  – 1
    \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
    n = 4\\
    n =  – 6\\
    n = 0\\
    n =  – 2
    \end{array} \right.
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận