BÀI 35: CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
Câu 1: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II. B. IV, III, I. C. II, IV, I. D. IV, II, I.
Câu 2:Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị là
A. I. B. IV. C. III. D. II.
Câu 3:Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng. B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh. D. mạch nhánh.
Câu 4: Công thức cấu tạo của một hợp chất cho biết
A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác.
Câu 5:Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C6H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.
Câu 6: Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là
A. 10. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 7:Hợp chất C3H6 có bao nhiêu công thức cấu tạo dạng mạch vòng ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8 :Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ?
A. C2H4 (etilen). B. CH4 (metan). C. C2H2 (axetilen). D. C6H6 (benzen).
Câu 9:Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4.
Câu 10:Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Cl , có số công thức cấu tạo là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Đáp án:
Câu 1:D. IV, II, I.
Câu 2:B. IV.
Câu 3:C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh
Câu 4:C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 5:C. CH4.
Câu 6: B. 13
Câu 7:A. 1
Câu 8 :A. C2H4 (etilen).
Câu 9:C. CH4, C2H6.
Câu 10:D. 2.
Giải thích các bước giải:
1/ D
2/ B
3/ C
4/ C
5/ C
6/ B
7/ A
8/ A
9/ C
10/ D